Số mol của KMnO4 là:
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{158}{158}=1\left(mol\right)\)
\(PTHH:2KMnO_4\xrightarrow[]{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
tỉ lệ : 2 1 1 1 (mol)
số mol : 1 0,5 0,5 0,5
Thể tích khí oxi thu được là:
\(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Số mol của KMnO4 là:
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{158}{158}=1\left(mol\right)\)
\(PTHH:2KMnO_4\xrightarrow[]{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
tỉ lệ : 2 1 1 1 (mol)
số mol : 1 0,5 0,5 0,5
Thể tích khí oxi thu được là:
\(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
Nhiệt phân 1125g KClO3 có xúc tác , tính thể tích khí oxi thu được ( ở đktc)
Nhiệt phân hoàn toàn 6,125g KClO3. Tính thể tích của khí oxi thu được ở đktc. Biết có 10% O2 bị hao hụt.
Bài 6 PT nhiệt phân theo sơ đồ sau: Sample picture a) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 31,6 g KmnO4. b) Tính khối lượng CuO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với Cu.
Phương trình nhiệt phân theo sơ đồ sau
2KMnO 4 K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 .
a) Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được khi nhiệt phân 63,2 g KMnO 4 .
b) Tính khối lượng Al 2 O 3 được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên tác dụng hết với Al.
( Toán hiệu suất)
a Tính thể tích khí oxi thu được ( ở đktc) khi đem nhiệt phân 94,8 gam thuốc tím ( KMno4). Biết phản ứng đạt hiệu suất 75%
b Để thu được 33,6 lít khí oxi ( ở đktc) cần dùng bao nhiêu gam thuốc tím? Biết phản ứng đạt hiệu suất 80%
Cho 12,8 gam Đồng tác dụng vừa đủ với khí Oxi ở nhiệt độ cao, thu được Đồng (II) oxit.
a. Tính thể tích khí Oxi tham gia phản ứng (ở đktc)?
b. Tính khối lượng Đồng (II) oxit được tạo thành?
Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) thu được ?
nhiệt phân hoàn thành 12,25g KClO3. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc)thu được?
Tính thể tích khí oxi ( ở đktc) sinh ra khi nhiệt phân 24,5g KClO3