Kí hiệu F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 e x + 1 , biết F 0 = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + ln ( e x + 1 ) = 3 .
A. S = - 3 ; 3
B. S = 3
C. S = ∅
D. S = - 3
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 2 − ln 2 ( 2 x + 1 ) 2 x + 1 là
A. F ( x ) = ln 2 x + 1 − ln 3 2 x + 1 6 + C
B. F ( x ) = − 2 + 2 ln 2 x + 1 2 x + 1 2 + C
C. F ( x ) = 2 ln ( 2 x + 1 ) − ln 3 2 x + 1 3 + C
D. F ( x ) = 2 ( 2 x + 1 ) − ln 3 2 x + 1 + C
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F ( 0 ) = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + l n ( e x + 1 ) = 3
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f' (x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f ( e x ) < e 2 x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ ( ln 2 ; ln 4 ) khi và chỉ khi
A. m ≥ f ( 2 ) - 4
B. m ≥ f ( 4 ) - 16
C. m > f ( 2 ) - 4
D. m > f ( 4 ) - 16
Hàm số f ( x ) = l n 2 ( x 2 - x - 2 ) có tập xác định là
A. R\{-1;2}.
B. ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 2 ; + ∞ ) .
C. (-1;2).
D. ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 1 ; + ∞ ) .
Cho tích phân I = ∫ 0 1 ( x + 2 ) ln ( x + 1 ) d x = a l n 2 − 7 b trong đó a, b là các số nguyên dương. Tổng a + b 2 bằng
A. 8
B. 16
C. 12
D. 20
Giá trị x thỏa mãn 2 x - 2 = ln 2 thuộc
A. ( 0 ; 3 2 )
B. ( 3 2 ; 2 )
C. ( 3 4 ; 1 )
D. ( 5 3 ; 2 )
Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên R và f ' ( x ) = e - f ( x ) ( 2 x + 3 ) ; f ( 0 ) = ln 2 . Tính ∫ 1 2 f ( x ) dx ?
A. 6ln2 + 2.
B. 6ln2 – 2.
C. 6ln2 – 3.
D. 6ln2 + 3.
Cho hàm số f ( x ) = l n 2 ( x 2 - 2 x + 5 ) . Tìm các giá trị của x f ' ( x ) > 0 .
A . x ≠ 1
B . x > 0
C . m ọ i x ∈ R
D . x > 1
Cho hàm số f (x) xác định trên ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 0 ; + ∞ ) và f ' ( x ) = 1 x 2 + x , f ( 1 ) = ln 1 2 . Biết ∫ 1 2 ( x 2 + 1 ) f ( x ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 27 2
B. 1 6
C. 7 6
D. - 3 2