tham khảo
Trong số đó là các loài động vật chỉ tìm thấy duy nhất trên lãnh thổ Việt Nam, không tìm thấy ở nơi khác trên thế giới như: Gà lôi lam đuôi trắng (Lophura hatinhensis), Gà lôi lam mào trắng (Lophura edwardsi), Gà tiền mặt đỏ (Polyplectron germaini), Gà trĩ sao (Rheinardia ocellata), Gà so cổ hung (Arborophila davidi), ...
Voọc ngũ sắc
gà tiền
sóc bay
voọc mũi hếch
tham khảo
Stt | Tên Việt Nam | | Tên khoa học
|
15 | Khỉ đuôi lợn | | Macaca nemestrina |
16 | Voọc xám | | Trachypitheeus phayrei crepusculus |
17 | Vọoc mông trắng | | Trachypithecus francoisi delacouri |
18 | Vọoc đen má trắng | | Trachypithecus francoisi francoisi |
19 | Vọoc hà tĩnh | | Trachypithecus francoisi hatinhensis |
20 | Vọoc đầu trắng | | Trachypithecus francoisi poliocephalus |
21 | Vọoc mũi hếch | | Rhinopithecus avunculus |
22 | Voọc vá | | Pygathrix nemaeus nemaeus |
23 | Voọc ngũ sắc | | Pygathrix nemaeus nigripes |
24 | Vượn đen tuyền | | Hylobates concolor concolor |
25 | Vượn đen bạc má | | Hylobates concolor leucogenis |
26 | Vượn tay trắng | | Hylobates lar |
27 | Chó rừng | | Canis aureus |
28 | Sói đỏ | | Cuon alpinus |
29 | Cáo | | Vulpes vulpes |
30 | Gấu chó | | Ursus malayanus |
31 | Gấu ngựa | | Ursus thibetanus |
32 | Rái cá vuốt bé | | Aonyx cinerea |
33 | Rái cá thường | | Lutra lutra |
34 | Rái cá lông mượt | | Lutra perspicillata |
35 | Rái cá lông mũi | | Lutra sumatrana |
36 | Chồn bạc má nam | | Melogale personata |
37 | Triết bụng vang | | Mustela kathiah |
38 | Triết bụng trắng | | Mustela nivalis |
39 | Triết bụng chỉ lưng | | Mustela strigdorsa |
40 | Cầy mực | | Arctictis binturong |
41 | Cầy tai trắng | | Arctogalidia trivirgata |
42 | Cầy vằn bắc | | Hemigulus owstoni |
43 | Cầy rái cá | | Cynogale lowei |
44 | Cầy giông sọc | | Viverra megaspila |
45 | Cầy giông tây nguyên | | Viverra tainguyensis |
46 | Cầy gấm | | Prionodon pardicolor |
47 | Báo lửa | | Catopuma temmincki |
48 | Mèo ri | | Felis chaus |
49 | Mèo gấm | | Pardofelis marmorata |
50 | Báo gấm | | Pardofelis nebulosa |
51 | Mèo cá | | Prionailurus viverrinus |
52 | Báo hoa mai | | Panthera pardus |
53 | Hổ | | Panthera tigris |
54 | Cá nàng tiên | | Dugong dugong |
55 | Voi | | Elephas maximus |
56 | Heo vòi | | Tapirus indicus |
57 | Tê giác hai sừng | | Dicerorhinus sumatrensis |
58 | Tê giác một sừng | | Rhinoceros sondaicus |
59 | Cheo cheo Napu | | Tragulus napu |
60 | Cheo cheo nam dương | | Tragulus javanicus |
61 | Nai cà tông | | Cervus eldi |
62 | Hươu sao | | Cervus nippon |
63 | Hươu vàng | | Cervus porcinus |
64 | Mang lớn | | Megamantiacus vuquangensis |
65 | Hoẵng nam bộ | | Muntiacus muntjak annamensis |
66 | Hươu xạ | | Moschus berezovski |
67 | Bò tót | | Bos gaurus |
68 | Bò rừng | | Bos javanicus |
69 | Bò xám | | Bos sauveli |
70 | Trâu rừng | | Bubalus bubalis |
71 | Sơn dương | | Capricornis sumatraensis |
72 | Sao la | | Pseudoryx nghetinhensis |
73 | Tê tê | | Manis pentadactyla |
74 | Sóc bay lông tai | | Belomys pearsoni |
75 | Sóc bay đen trắng | | Hylopetes alboniger |
76 | Sóc bay nhỏ | | Hylopetes phayrei |
77 | Sóc bay sao | | Petaurista elegans |
78 | Sóc bay trâu | | Petaurista petaurista |
79 | Sóc đỏ | | Callosciurus finlaysoni |
80 | Sóc đen côn đảo | | Ratufa bicolor condorensis |
81 | Chuột mù | | Typhlomys cinereus |
82 | Chuột nhắt cây | | Vandelcuria oleracea |
83 | Thỏ rừng trung hoa | | Lepus sinensis |
84 | Bồ nông chân xám | | Pelecannus phillippensis |
85 | Chim điên bụng trắng | | Sula leucogaster poltus |
86 | Cốc dế | | Phalacrocorax carbo sinensis |
87 | Cốc biển bụng trắng | | Fregata andrewsi |
88 | Vạc hoa | | Gorsachius magnificus |
89 | Hạc cổ trắng | | Ciconia episcopus |
90 | Cò á châu | | Xenorhynchus asiaticus asiaticus |
91 | Già đẫy lớn | | Leptoptilos dubius |
92 | Già đẫy java | | Leptoptilos javanicus |
93 | Cò lạo ấn độ | | Myeteria leucocephala |
94 | Cò lạo xám | | Mycteria cinerea |
95 | Cò nhạn | | Anastomus oscitans |
96 | Cò quăm cánh xanh | | Pseudibis davisoni |
97 | Cò quăm lớn | | Pseudibis gigantea |
98 | Cò thìa | | Platalca minor |
99 | Vịt đầu đen | | Aithya baeri |
100 | Le khoang cổ | | Nettapus coromandelianus |
101 | Ngan cánh trắng | | Cairina scutulata |
102 | Vịt mỏ nhọn | | Mergus squamatus |
103 | Công | | Pavo muticus imperator |
104 | Trĩ sao | | Rheinartia ocellata ccellata |
105 | Gà tiền mặt đỏ | | Polyplectron germaini |
106 | Gà lôi berli | | Lophura nycthemera bertioji |
107 | Gà lôi beli | | Lophura nycthemera beli |
108 | Gà lôi vằn | | Lophura nycthemera annamensis |
109 | Gà lôi trắng | | Lophura nycthemera |
110 | Gà lôi lam mào trắng | | Lophura edwardsi |
111 | Gà lôi lam mào đen | | Lophura imperialis |
112 | Gà lôi lam đuôi trắng | | Lophura hatinhensis |
113 | Gà lôi hông tía | | Lophura diardi |
114 | Trĩ đỏ | | Phasianus colchicus |
115 | Gà lôi tía | | Tragophan temminckii tonkinensis |
116 | Gà so cổ hung | | Arborophila davidi |
117 | Sếu cổ trụi | | Grus antigone sharpii |
118 | Ô tác | | Eupodotis bengalensis |
119 | Chân bơi | | Heliopais personata |
120 | Choắt chân vàng lớn | | Limnodromus semipalmatus |
121 | Mòng biển mỏ đen | | Larus saundersi |
122 | Nhàn mào | | Sterna bergii eristata |
123 | Nhàn đầu xám | | Bnous stolidus piletaus |
124 | Cú xanh seimun | | Treron seimundi modestus |
125 | Bồ câu nicoba | | Caloenas nicobarica nicobarica |
126 | Bồ câu nâu | | Columba punicea |
127 | Phướn đất | | Carpococcyx renauldi |
128 | Cú lợn rừng | | Phodilus badius saturatus |
129 | Dù dì phương đông | | Ketupa zeylonensis orientalis |
130 | Hù lào | | Strix leptogrammica laotiana |
131 | Hù lưng nâu | | Strix leptogrammica ticehursti |
132 | Chim yến hàng | | Collocalia brevirostris innominata |
133 | Chim yến núi | | Collocalia fuciphaga germaini |
134 | Bói cá lớn | | Ceryle lugubris guttalata |
135 | Bồng chanh rừng | | Alcedo hercules |
136 | Sả mỏ rộng | | Pelagopsis capensis burmanica |
137 | Sả hung | | Halcyon coromando coromando |
138 | Hồng hoàng | | Buceros bicornis |
139 | Niệc mỏ vằn | | Rhyticeros undulatus ticechursti |
140 | Niệc nâu | | Aceros nipalensis |
141 | Niệc đầu trắng | | Berenicornis comatus |
142 | Niệc hung | | Ptilolaemus tickelli indochinensis |
143 | Gõ kiến xanh đầu đỏ | | Picus rabieri |
144 | Mỏ rộng xanh | | Psarisomus dalhausiae dalhausiae |
145 | Mỏ rộng xồm | | Calyptomena viridis continentis |
146 | Mỏ rộng đen | | Carydon sumatranus khmerensis |
147 | Đuôi cụt đầu đỏ | | Pitta cyanea willonghbyi |
148 | Đuôi cụt bụng vằn | | Pitta ellioti |
149 | Đuôi cụt bụng đỏ | | Pitta nympha |
150 | Đuôi cụt nâu | | Pitta phayrei obscura |
151 | Khách đuôi cờ | | Temnurus temnurus |
152 | Ác là | | Pica pica sericera |
153 | Quạ khoang | | Corvus torquatus |
154 | Khướu mỏ dài | | Jabouilleia danjoui |
155 | Khướu mỏ dẹt lưng đen | | Paradoxornis davidiana tonkinensis |
156 | Khướu mỏ dẹt to | | Paradoxornis ruficeps magirostris |
157 | Khướu đuôi đỏ | | Garrulax fomosus greenwayi |
158 | Khướu đầu đen | | Garrulax milleti |
159 | Khướu đầu đen má xám | | Garrulax yersini |
160 | Khướu vẩy | | Garrulax squamatus |
161 | Khướu đầu xám | | Garrulax vassali |
162 | Khướu ngực đốm | | Garrulax merulinus |
163 | Khướu xám | | Garrulax maesi malsi |
164 | Hoạ mi langbian | | Crocias langbianis |
165 | Trèo cây lưng đen | | Sitta formosa |
166 | Trèo cây trán đen | | Sitta solangiiae |
167 | Sẻ thông họng vàng | | Carduelis monguilloti |
168 | Tắc kè | | Gecko gecko |
169 | Ô rô vẩy | | Acanthosaura lepidogaster |
170 | Nhông cát gutta | | Leiolepis guttata |
171 | Rồng đất | | Physignathus cocincinus |
172 | Kì đà vân | | Varnus bengalensis nebulosus |
173 | Kỳ đà hoa | | Varanus salvator |
174 | Trăn cộc | | Python curtus |
175 | Trăn đất | | Python molurus |
176 | Trăn gấm | | Python reticulatus |
177 | Rắn xe điếu nâu | | Achalinus rufescens |
178 | Rắn xe điếu xám | | Achalinus spinalis |
179 | Rắn rào răng chó | | Boiga cynodon |
180 | Rắn sọc khoanh | | Elaphe moellendorffii |
181 | Rắn sọc đốm đỏ | | Elaphe porphyracea |
182 | Rắn sọc xanh | | Elaphe prasina |
183 | Rắn lai | | Gonyosoma oxycephalum |
184 | Rắn ráo | | Ptyas mucosus |
185 | Rắn hổ trâu | | Ptysa korros |
186 | Rắn cạp nong | | Bungarus fasciatus |
187 | Rắn hổ mang | | Naja naja |
188 | Rắn hổ mang chúa | | Ophiophagus hannah |
189 | Đẹn đuôi gai | Aipisurus epidouxii | |
190 | Đẹn mỏ | Enhydrina schistosa | |
191 | Đẹn vẩy bụng không đều | Thalassophina viperina | |
192 | Rắn lục đầu đen | Azemiops feae | |
193 | Rắn lục mũi hếch | Deinaglistrodon acutus | |
194 | Rắn lục sừng | Trimeresurus cornutus | |
195 | Rắn lục núi | Trimeresurus monticola | |
196 | Rùa da | Dermochelys coriacea | |
197 | Vích | Caretta olivacea | |
198 | Đồi mồi dứa | Chelonia mydas | |
199 | Đồi mồi | Eretmochelys imbricata | |
200 | Rùa đầu to | Platysternun megacephalum | |
201 | Rùa hộp trán vàng | Cistoelemmys galbinifrons | |
202 | Rùa hộp lưng đen | Cuora amboinensis | |
203 | Rùa hộp ba vạch | Cuora trif asciata | |
204 | Rùa đất lớn | Geoenyda grandis | |
205 | Rùa răng | Hieremys annandalei | |
206 | Rùa núi vàng | Indotestudo elongata | |
207 | Rùa núi viền | Manouria impressa | |
208 | Giải | Pelochelys bibronii | |
209 | Cá sấu hoa cà | Crocodylus porosus | |
210 | Cá sấu xiêm | Crocodylus siamensis | |
211 | Cá cóc tam đảo | Paramesotrion deloustali | |
212 | Ếch giun | Ichthyophis glutinosus | |
213 | Cóc tía | Bombina maxima | |
214 | Cóc mày phê | Megophrys feae | |
215 | Cóc gai mắt | Megophrys longipes | |
216 | Cóc mày gai núi | Megophrys palpebralespinosa | |
217 | Cóc rừng | Bufo galeatus | |
218 | Ếch xanh | Rana andersoni | |
219 | Ếch vạch | Rana microlineata | |
220 | Ếch gai | Rana spinosa | |
221 | Hoặn lớn | Rhacophorus nigropalmatus feae | |
222 | Cá măng sữa | Chanos chanos | |
223 | Cá cháy | Hilsa reevesii | |
224 | Cá mòi cờ | Clupanodon thrissa | |
225 | Cá mòi chấm | Clupanodon punctatus | |
226 | Cá mơn | Scleropages formosus | |
227 | Cá còm | Notopterus chitala | |
228 | Cá chình hoa | Anguilla japonica | |
229 | Cá chình nhật | Anguilla marmorata | |
230 | Cá chép gốc | Procypris merus | |
231 | Cá lợ lớn | Cyprinus multiaentiata | |
232 | Cá hô | Catlocarpio siamensis | |
233 | Cá sỉnh gai | Onychostoma laticeps | |
234 | Cá anh vũ | Semilabeo notabilis | |
235 | Cá rầm xanh | Altigena lemassoni | |
236 | Cá hỏa | Labeo tonkinensis | |
237 | Cá pạo | Labeo graffeuilli | |
238 | Cá chày đất | Spinibarbus caldwelli | |
240 | Cá sóc | Probarbus jullieni | |
241 | Cá duồng bay | Cirrhinus microlepis | |
242 | Cá ét mọi | Morulius chysophekadion | |
243 | Cá duồng xanh | Cosmocheilus harmandi | |
244 | Cá ngựa | Tor borevifilis | |
245 | Cá ngựa xám | Tor tambroides | |
247 | Cá măng giả | Luciocyrinus langsoni | |
249 | Cá may | Gyrinocheilus aymonieri | |
250 | Cá bám đá liền | Sinogastromyzon tonkinensis | |
252 | Cá tra dầu | Pangasianodon gigas | |
253 | Cá lăng | Hemibagrus elongatus | |
254 | Cá ngạnh | Cranoglanis sinensis | |
255 | Cá chiên | Bagarius bagarius | |
256 | Cá hường sông | Datnioides quadrifaciatus | |
257 | Cá măng rổ | Taxotes chatareus | |
258 | Cá lóc bông | Ophiocephalus micropeltes | |
259 | Cá nhám nhu mì | Stegostoma faseiatum | |
260 | Cá mập ăn thịt người | Carcharodon carcharias | |
261 | Cá nhám voi | Rhincodon typus | |
262 | Cá nhám đuôi dài | Alopias pelagicus | |
263 | Cá nhám lông nhung | Cehaloscyllium unbratile | |
264 | Cá nhám nâu | Etmopterus lucifer | |
265 | Cá đao | Pristis cuspidatus | |
266 | Cá đao răng nhỏ | Pristis mierodon | |
267 | Cá giống mõm tròn | Rhina ancylostoma | |
268 | Cá đuối điện bắc bộ | Narcine tonkinesis | |
269 | Cá toàn đầu | Chimaera phantasma | |
270 | Cá cháo biển | Elops saurus | |
271 | Cá cháo lớn | Megalops cyprinoides | |
272 | Cá mòi đường | Alpula vulpes | |
273 | Cá mòi mõm tròn | Nematalosa nasus | |
274 | Cá mòi không răng | Anodontostom chacunda | |
275 | Cá atêlêốp Nhật bản | Ateleopus japonicus | |
276 | Cá dao cạo | Solenostomus paradoxus | |
277 | Cá chìa vôi mõm răng cưa | Trachyrhamphus serratus | |
278 | Cá chìa vôi mõm nhọn | Syngnathus acus | |
279 | Cá chìa vôi không vây | Solenognathus hardwickii | |
280 | Cá ngựa gai | Hippocampus histrix | |
281 | Cá ngựa lớn | Hippocampus kuda | |
282 | Cá ngựa Nhật | Hippocampus japonicus | |
283 | Cá ngựa ba chấm | Hippocampus trimaculatus | |
284 | Cá ngựa ken lô | Hippocampus kelloggi | |
285 | Cá cờ mặt trăng | Velifer hypselopterus | |
286 | Cá dây Nhật bản | Zeus Japonicus | |
287 | Cá dây lưng gù | Zen cypho | |
288 | Cá kìm | Schindlerria praematura | |
289 | Cá bống bớp | Bostrichthys sinensis | |
290 | Cá chào mào gai | Satyrichthys rieffeli | |
291 | Cá bò râu | Psilocephalus barbatus | |
292 | Cá bò xanh hoa đỏ | Oxymonocanthus longirostris | |
293 | Cá mặt trăng đuôi nhọn | Masturus lanceolatus | |
294 | Cá mặt trăng | Mola mola | |
295 | Cá lưỡi dong đen | Antennarius malas | |
296 | Cua núi mai nhẵn | Orientalia glabra | |
297 | Cua núi Kim bôi | Ranguna kimboiensis | |
298 | Cua núi Phúc sơn | Ranguna fruhstorferi | |
299 | Cua núi Cúc phương | Potamiscus cucphuongensis | |
300 | Cua núi mai ráp | Potamiscus tannanti | |
301 | Cua núi An-nam | Tiwaripotamon annamense | |
302 | Ốc vặn hình côn | Stenomelania reevei | |
303 | Ốc vặn vệt nâu | Sulcospira proteus | |
304 | Ốc vặn hình tháp | Antimelania swinhoei | |
305 | Trai cóc dày | Gibbosula crassa | |
306 | Trai cóc mẫu sơn | Contradens semmelincki fultoni | |
307 | Trai cóc hình lá | Lamprotula blaisei | |
308 | Trai cóc hình tai | Lamprotula leai | |
309 | Trai cóc bầu dục | Lamprotula liedtkei | |
310 | Trai cánh mỏng | Antimelania swinhoei | |
311 | Trai cóc tròn | Lamprotula nodulosa | |
312 | Trai cánh dày | Cristaria herculea | |
313 | Trai suilla | Pilsbryoconcha suilla | |
314 | Trai điệp | Sinohyriopsis cumingii | |
315 | Trùng trục có khía | Lanceolaria fruhstorferi | |
316 | Trai cóc vuông | Protunio messageri | |
317 | Trai cóc nhẵn | Cuneopsis demangei | |
318 | Trai vỏ nâu | Chamberlainia hainesiana | |
319 | Giun lạ | Pheritima anomala | |
320 | Giun xanh | Pheritime perelae | |
321 | San hô đỏ êtali | Corallium elatius | |
322 | San hô đỏ Nhật bản | Corallium japonicus | |
323 | San hô đỏ kô-noi | Corallium konojci | |
324 | San hô trúc | Isis hipputis | |
325 | Cầu gai đá | Heterocentrotus mammillatus | |
326 | Hải sâm mít | Actinopyga echinites | |
327 | Hải sâm mít hoa | Actinopyga mauritiana | |
328 | Hải sâm vú | Microthele mobilis | |
329 | Hải sâm lựu | Thelenota ananas | |
330 | Tôm hùm đá | Panulirus homarus | |
331 | Tôm hùm đỏ | Panulirus longipes | |
332 | Tôm hùm bông | Panulirus ornatus | |
333 | Tôm hùm sen | Panulirus versicolor | |
334 | Sam đuôi tam giác | Tachypleus tridentatus | |
335 | Bào ngư hình vành tai | Haliotis asinina | |
336 | Bào ngư hình bào dục | Haliotis ovina | |
337 | Ốc đụn cái | Tectus niloticus | |
338 | Ốc đụn đực | Trochus pyramis | |
339 | Ốc xà cừ | Turbo marmoratus | |
340 | Ốc heo | Cypraea testudinaria | |
341 | Ốc sứ mắt trĩ | Cypraea argus | |
342 | Ốc sứ hiti | Cypraea histrio | |
343 | Ốc bản đồ | Cypraea mappa | |
344 | Ốc sứ padi | Cypraea spadicea | |
345 | Ốc sứ tudu | Cypraea turdus | |
346 | Ốc sứ cura | Cypraea scurra | |
347 | Ốc sứ trung hoa | Cypraea chinensis | |
348 | Ốc sứ trắng nhỏ | Ovula costellata | |
349 | Ốc sứ lắc tê | Procalpurnus lacteus | |
350 | Ốc sứ veru | Calpurnus verrucosus | |
351 | Ốc tù và | Charonia tritonis | |
352 | Ốc xoắn vách | Epitonium scalare | |
353 | Ốc kim khôi | Cassis cornuta | |
354 | Ốc kim khôi đỏ | Cypraecassis rufa | |
355 | Vẹm xanh | Perna viridis | |
356 | Trai ngọc môi đen | Pinctada margaritifera | |
357 | Trai ngọc môi vàng | Pinctada maxima | |
358 | Trai tai tượng khổng lồ | Tridacna gigas | |
359 | Trai tay gấu | Hippopus hippopus | |
360 | Ốc anh vũ | Nautilus pompilus | |
| |
tham khảo
Trong số đó là các loài động vật chỉ tìm thấy duy nhất trên lãnh thổ Việt Nam, không tìm thấy ở nơi khác trên thế giới như: Gà lôi lam đuôi trắng (Lophura hatinhensis), Gà lôi lam mào trắng (Lophura edwardsi), Gà tiền mặt đỏ (Polyplectron germaini), Gà trĩ sao (Rheinardia ocellata), Gà so cổ hung (Arborophila davidi), ...
REFER
Gà lôi lam đuôi trắng (Lophura hatinhensis), Gà lôi lam mào trắng (Lophura edwardsi), Gà tiền mặt đỏ (Polyplectron germaini), Gà trĩ sao (Rheinardia ocellata), Gà so cổ hung (Arborophila davidi), ..
Tham khảo:
Trong số đó là các loài động vật chỉ tìm thấy duy nhất trên lãnh thổ Việt Nam, không tìm thấy ở nơi khác trên thế giới như: Gà lôi lam đuôi trắng (Lophura hatinhensis), Gà lôi lam mào trắng (Lophura edwardsi), Gà tiền mặt đỏ (Polyplectron germaini), Gà trĩ sao (Rheinardia ocellata), Gà so cổ hung (Arborophila davidi), ...