\(\dfrac{206100000}{1919000}\approx1074\)( người / km2 )
\(\dfrac{206100000}{1919000}\approx1074\)( người / km2 )
Năm 2001, In-đô-nê-xi-a có diện tích là 1.919.000 km2 và dân số là 206,1 triệu người. Vậy mật độ dân số vào năm 2001 của In-đô-nê-xi-a là
A. 307,3 người/km2
B. 207,3 người/km2
C. 107,3 người/km2
D. 407,3 người/km2
Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây và nêu nhận xét?
Tên nước | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) |
---|---|---|
Việt Nam | 329314 | 78,7 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273,3 |
In-đô-nê-xi-a | 1919000 | 206,1 |
Dân số và diện tích của một số nước châu Á
Nước | Diện tích (km2) | Dân số (người) |
Việt Nam | 329314 | 78700000 |
Trung Quốc | 9597000 | 1273300000 |
In đô nê si a | 1919000 | 206100000 |
Cho bảng số liệu dân số diện tích các quốc gia châu Á em hãy:
a. Tính mật độ dân số của các quốc gia
b. So sánh mật độ dân số của Việt Nam và Trung Quốc
1. Năm 2020 , Việt Nam có dân số là 97,3 triệu người. Trong khi diện tích là 331.212 km vuông. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2020 khoảng: A.234 người km vuông B.294 người km vuông C.832 người km vuông D.928 người km vuông 2. Siêu đô thị có tổng số dân trên: A. 6 triệu người B. 7 triệu người C.8 triệu người D.9 triệu người
3.
Đô thị nào sau đây không phải là đô thị có số dân trên 5 triệu người ở Trung và Nam Mĩ?
A.Xao Pao-lô.
B.Bu-ê- nôt Ai-ret.
C.Ca-ra-cat.
D.Ri-ô đê Gia-nê-rô.
Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 329.314 km\(^{^2}\). Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là?
các bạn hãy nêu cách tính cụ thể giúp mik với nha .
Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78,7 triệu người, trong khi diện tích là 329.314 km
2
. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là?
Quan sát bảng số liệu dưới đây kết hợp với hình 29.1, cho biết sự khác nhau về mức độ đô thị hóa giữa các quốc gia ven vịnh Ghi-nê, duyên hải Bắc Phi và duyên hải Đông Phi.
Tên nước | Dân số (triệu người) | Tỉ lệ dân thành thị (%) |
---|---|---|
An-giê-ri | 31,0 | 49 |
Ai Cập | 69,8 | 43 |
Ni-giê-ri-a | 126,6 | 36 |
Xô-ma-li | 7,5 | 18 |
Kê-ni-a | 29,8 | 20 |
Siêu đô thị có số dân cao nhất là *
A. Oa-sinh-tơn.
B. Lôt An-giơ-let.
C. Mê- hi-cô Xi-ti.
D. Niu I-ooc.