Chọn đáp án C.
Pha dao động của vật là 2πt + π.
Chọn đáp án C.
Pha dao động của vật là 2πt + π.
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = 12cos(2πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2π cm.
B. 6 cm.
C. π/3 cm.
D. 12 cm
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 6π cm/s.
B. 12π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π = 3,14. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :
A. 50,24(cm/s)
B. 2,512(cm/s)
C. 25,12(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x = 4 cos ( 2 πt - π / 3 ) cm (t tính bằng s). Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + π) cm. Tốc độ trung bình trong một chu kỳ của vật bằng
A. 0 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 15 cm/s.
D. 20 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt + π) (cm). Quãng đường vật đi được sau 2s là
A. 20cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 80 cm
Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x 1 = 3 cos ( 2 π t / 3 − π / 2 ) và x 2 = cos ( 2 π t / 3 ) , ( x 1 và x 2 tính bằng cm, t tính bằng s). Tại các thời điểm khi x 1 = x 2 thì li độ của dao động tổng hợp là
A. ± 3 2 c m
B. ± 6 c m
C. ± 3 c m
D. ± 3 3 c m
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=20cos(2πt-π/2)cm. Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125) s là
A. -17,2 cm
B. 10,2 cm
C. -10,2 cm
D. 17,2 cm
Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(2πt + π/6) cm. Số lần vật qua vị trí có li độ x = 2 cm trong 3,25 s đầu tiên là
A. 8 lần
B. 3 lần
C. 6 lần
D. 7 lần