Đáp án D
+ Biên độ dao động của vật A=12cm
Đáp án D
+ Biên độ dao động của vật A=12cm
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x = 4 cos ( 2 πt - π / 3 ) cm (t tính bằng s). Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x = 4 cos ( 2 π t - π 3 ) c m (t tính bằng s). Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là x = 5 cos 3 πt + π c m . Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là:
A. 5cm và 3 π Hz.
B. 5cm và 3 2 π Hz.
C. 5cm và 3 2 Hz.
D. 2,5cm và 3Hz.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà có phương trình x 1 = 3 cos ωt + π / 3 (cm) và x 2 = 4 cos ωt - 2 π / 3 (cm). Biên độ dao động của vật là:
A. 7 cm.
B. 3 cm.
C. 1 cm.
D. 5 cm.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x = 3 cos ( 10 t + π / 3 ) cm và x = 4 cos ( 10 t - 2 π / 3 ) cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 50 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 70 cm/s.
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà có phương trình x 1 = 3cos(ωt + π/3) (cm) và x 2 = 4cos(ωt – 2π/3) (cm). Biên độ dao động của vật là:
A. 7 cm
B. 3 cm
C. 1 cm
D. 5 cm
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x 1 = A 1 cos(ωt + π/3) cm và x 2 = A 2 cos(ωt - π/6) cm. Biên độ dao động của vật là:
A. A 1 2 + A 2 2
B. A 1 - A 2
C. A 1 + A 2
D. A 1 + A 2 2
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với phương trình li độ x = 2cos(27πt + π/6) (cm). Độ dời cực đại của vật trong quá trình dao động có độ lớn là:
A. 3 c m
B. 4cm
C. 2 3 c m
D. 2cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x = 6cos(2πt + π) cm. Pha dao động của vật là
A. π
B. 2πt
C. 2πt + π
D. cos(2πt + π)