Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=10cos(2πt+π/3) cm (t tínhbằng s). Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là
A. 5 cm
B. 40 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/12 s.
B. 2/15 s.
C. 1/15 s.
D. 1/30 s.
Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1 15 s
B. 1 12 s
C. 1 30 s
D. 2 15 s
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt) cm, biên độ dao động của vật là
A. 2 cm.
B. 5 mm.
C. 10πcm.
D. 10 cm.
Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π = 3,14. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :
A. 50,24(cm/s)
B. 2,512(cm/s)
C. 25,12(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) có phương trình: x = 5 sin ( 2 πt + π / 6 ) cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 1 (s) đến thời điểm t = 13/6 (s).
A. 32,5 cm.
B. 5 cm.
C. 22,5 cm.
D. 17,5 cm.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(2πt + π) cm. Tốc độ trung bình trong một chu kỳ của vật bằng
A. 0 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 15 cm/s.
D. 20 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 6π cm/s.
B. 12π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(πt – π/3)cm, t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ lúc t = 0 là
A. 56 cm
B. 48 cm
C. 58 cm.
D. 54 cm