Theo hệ thống đơn vị quốc tế (SI) thì 1 GB sẽ bằng 1024 MB.
Ví dụ: Mỗi tấm ảnh của bạn có dung lượng là 2 MB thì 1 GB sẽ chứa được hơn 500 tấm ảnh.
1 GB bằng bao nhiêu MB
3. Bảng đơn vị đo lường
Tên gọi | Giá trị |
1 Byte | 8 Bits |
1KB (Kilobyte) | 1024B (Bytes) |
1MB (Megabyte) | 1024KB (Kilobytes) |
1GB (Gigabyte) | 1024MB (Megabytes) |
1TB (Terabyte) | 1024GB (Gigabytes) |
1PB (Petabyte) | 1024TB (Terabytes) |
1EB (Exabyte) | 1024PB (Petabytes) |
1ZB (Zettabyte) | 1024EB (Exabytes) |
1YB (Yottabyte) | 1024ZB (Zettabytes) |