Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 3 x 2 − e − x thỏa mãn F ( 0 ) = 3 .
A. F ( x ) = x 3 − e − x − 3
B. F ( x ) = x 3 + e − x + 2
C. F ( x ) = x 3 − e − x + 3
D. F ( x ) = x 3 + e − x − 2
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f x + f ' x = e - x , ∀ x ∈ ℝ và f(0) = 2. Tất cả các nguyên hàm của f x e 2 x là
A. x - 2 e x + e x + C
B. x + 2 e x + e x + C
C. x - 1 e x + C
D. x + 1 e x + C
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1)
A. 1+ln2
B. 0
C. 1-3ln2
D. 2+ln2
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)= 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 ln 2 . Tính giá trị biểu thức T = F ( 0 ) + F ( 1 ) + F ( 2 ) + . . . + F ( 2017 ) .
A. T = 1009 . 2 2017 + 1 ln 2
B. T = 2 2017 . 2018
C. T = 2 2017 - 1 ln 2
D. T = 2 2018 - 1 ln 2
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f ( 0 ) = 0 ; f ' ( x ) = x x 2 + 1 . Họ nguyên hàm của hàm số g ( x ) = 4 xf ( x ) là:
A . ( x 2 + 1 ) ln ( x 2 ) - x 2 + c
B . x 2 ln ( x 2 + 1 ) - x 2
C . ( x 2 + 1 ) ln ( x 2 + 1 ) - x 2 + c
D . ( x 2 + 1 ) ln ( x 2 + 1 ) - x 2
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f x = 2 x + 1 8 x + 1 10 thỏa mãn F(0)=1. Tìm hàm số F(x).
A. F x = 1 8 2 x + 1 x + 1 8 + 7 8
B. F x = 1 9 ln 2 x + 1 x + 1 + 8 9
C. F x = 1 9 2 x + 1 x + 1 9 + 8 9
D. F x = − 1 9 x + 1 2 x + 1 9 + 10 9
Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x ( x 2 + 1 ) 4 thỏa mãn F ( 0 ) = 6 5 là
A. ( x 2 + 1 ) 4 2 x + ( x 2 + 1 ) 3 2 + 7 10
B. ( x 2 + 1 ) 5 5 + 1
C. ( x 2 + 1 ) 5 x + x 5 + 6 5
D. Đáp án khác
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 e x + 1 , thỏa mãn F ( 0 ) = - ln 2 . Tìm tập nghiệm S của phương trình F ( x ) + l n ( e x + 1 ) = 3
A. S = 3
B. S = - 3
C. S = ∅
D. S = ± 3
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 0 1 f x d x = 2 v à F 0 = 1 . Giá trị của F(1) là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1