Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)= 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 ln 2 . Tính giá trị biểu thức T = F ( 0 ) + F ( 1 ) + F ( 2 ) + . . . + F ( 2017 ) .
A. T = 1009 . 2 2017 + 1 ln 2
B. T = 2 2017 . 2018
C. T = 2 2017 - 1 ln 2
D. T = 2 2018 - 1 ln 2
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1)
A. 1+ln2
B. 0
C. 1-3ln2
D. 2+ln2
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ 1 2 thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 ; f(0)=1 và f(1)=0. Giá trị của biểu thức T = f ( - 1 ) + f ( 3 ) là
A. T = 4 + ln15
B. T = 2 + ln15.
C. T = 3 + ln15
D. T = ln15.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' ( x ) 2 + f ( x ) . f ' ' ( x ) = 15 x 4 + 12 x , ∀ x ∈ R và f(0)=f '(0)=1. Giá trị của f 2 ( 1 ) bằng
A. 9 2
B. 5 2
C. 10
D. 8.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ( f ' ( x ) ) 2 + f ( x ) . f ' ' ( x ) = 15 x 4 + 12 x , ∀ x ∈ R và f ( 0 ) = f ' ( 0 ) = 1 Giá trị của f 2 ( 1 ) bằng
A. 8
B. 9/2
C. 10
D. 5/2
Cho hàm số y=f(x) liên tục, không âm trên R thỏa mãn f ( x ) . f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 + 1 và f(0)=0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x) trên đoạn [1;3] lần lượt là:
A. M=20;m=2
B. M = 4 11 ; m = 3
C. M = 20 ; m = 2
D. M = 3 11 ; m = 3
Cho F(x) là nguyên hàm của f ( x ) = 1 x + 2 thỏa mãn F(2)=4. Giá trị F(-1) bằng
A. 3
B. 1
C. 2 3
D. 2
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' x 2 + f ( x ) . f ' ' ( x ) = 15 x 4 + 12 x , ∀ x ∈ ℝ và f(0)=f'(0)=1. Giá trị của f 1 2 là
A. 10
B. 8
C. 5 2
D. 9 2
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ' ' x = a x + b x 2 , f x = a x 2 2 - b x + c và f - 1 = 2 , f 1 = 4 , f ' 1 = 0 . Tính giá trị của T =abc
A. T = 5 2
B. T = - 5 2
C. T = 1
D. T = - 1