+ Gia tốc mà vật có được: \(a=\frac{\Delta v}{\Delta t}=\frac{8-2}{3}=2\)(m/s^2)
+ Theo định luật II Niu tơn, độ lớn của lực tác dụng lên vật là: \(F=m.a=5.2=10N\)
+ Gia tốc mà vật có được: \(a=\frac{\Delta v}{\Delta t}=\frac{8-2}{3}=2\)(m/s^2)
+ Theo định luật II Niu tơn, độ lớn của lực tác dụng lên vật là: \(F=m.a=5.2=10N\)
Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0 , 5 2 N tốc độ của vật là 0 , 5 2 m / s m/s. Cơ năng của vật là:
A. 0,5 J
B. 2,5 J
C. 0,05 J
D. 0,25 J
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g , treo thẳng đứng dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 ( m / s 2 ) với chu kỳ 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng
A. 0N
B. 0,25N
C. 0,5N
D. 0,1
Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m và vật nặng m = 0,15 kg tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian với phương trình F = F 0 cos 10 π t . Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định trên một đoạn thẳng dài 10 cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng :
A. 50π cm/s
B. 100π cm/s
C. 100 m/s
D. 50 cm/s
Một vật khối lượng m = 100 g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình dao động là x 1 = 5 cos 10 t + π cm , s ; x 2 = 10 cos 10 t - π 3 π 3 cm , s . Giá trị của lực tổng hợp tác dụng lên vật cực đại là?
A. 0 , 5 3
B. 5 N
C. 50 3
D. 5 3
Một hệ dao động có tần số dao động riêng f 0 = 5 Hz . Hệ dao động cưỡng bức dưới tác dụng một ngoại lực tuần hoàn có biểu thức F = F 0 cos 2 πft + π 3 N . Khi f = 3 Hz thì biên độ của vật là A 1 , khi f = 4 Hz thì biê độ của vật là A 2 , khi f = 5 Hz biên độ của vật là A 3 . Biều thức nào sau đây đúng?
A. A 1 = A 2 < A 3
B. A 1 > A 2 > A 3
C. A 1 < A 2 < A 3
D. A 1 = A 2 = A 3
Một vật khối lượng m = 100g dao động điều hoà với phương trình x=10cos(2πt+φ) (cm), t tính bằng giây. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức:
A. F=-0,4cos(2πt+φ)(N)
B. F=0,4cos(2πt+φ)(N)
C. F=0,4cos(πt+φ)(N)
D. F=-0,4cos(πt+φ)(N)
Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị là:
A. − 1 2 kx
B. 0
C. kx 2
D. 1 2 kx 2
Trên mặt bàn nhẵn có một con lắc lò xo nằm ngang với quả cầu có khối lượng m = 100 g , con lắc có thể dao động với tần số góc 20 rad/s. Quả cầu nằm cân bằng. Tác dụng lên quả cầu một lực có hướng nằm ngang và có độ lớn 20N trong thời gian 3 . 10 - 3 s , sau đó quả cầu dao động điều hoà. Biên độ dao động của quả cầu là:
A. 1cm
B. 3cm
C. 6cm
D. 2cm
Một dao động điều hoà khi vật có li độ x 1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v 1 = 40 cm / s , khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v 2 = 50 cm / s . Li độ của vật khi có vận tốc v 3 = 30 cm / s là:
A. ± 2 cm
B. ± 16 cm
C. ± 5 cm
D. ± 4 cm