Một gen có khối lượng là 900000 đvc trong có: % A + % T = 60% số Nu của gen
a) xác định chiều dài và khối lượng từ loại Nu của gen. B)số Nu môi trường nội bào cung cấp cho gen khi nó tự sao liên tiếp 3 lầnBài 1: Một gen có tổng nu bằng 40 phần trăm tổng nu của gen và số nu loại A=600nu
a)Tính tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu của gen
b) Tính số lượng mỗi loại nu của gen
Bài 2: Một gen \(\dfrac{A}{G}\)=\(\dfrac{2}{3}\)và số nu trên 1 mạch gen là 1200 nu. Tính số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nu trong gen
Bài 3: Một gen có tích só 2 loại nu bổ sung cho nhau bằng 4 phần trăm tổng nu trong gen
a) Tính tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen
b) Nếu số loại T của gen là 630 nu thì hãy xác định số nu mỗi loại của gen
(Ai giải giúp mình 3 bài này với ạ)
một gen có chiều dài 0,44302μm và có số nucleotit loại ađêin chiếm 30% tổng số nu của gen. Một đột biến xảy ra làm gen đột biến hơn gen chưa đột biến 1 liên kết hidro nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau.
a) đột biến thuộc dạng nào của đột biến genvaf liên quan đến bao nhiêu cặp nu
b) tính số nucleotit mỗi loại trong gen bình thường và gen đột biến
c) số lượng ,thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen bình thường và gen đột biến tổng hợp có gì giống và khác nhau
Một gen có khối lượng là 9.10^5đvC. Trong gen A=1050Nu .Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A=450.Trên mạch đơn thứ hai có G=150
a, Chiều dài của đoạn gen trên là bao nhiêu
b ,Số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên gengen
c, Xét trên từng mạch đơn thì số nu mỗi loại của đoạn
gen trên là bao nhiêu
d, Số liên kết hoá trị giữa các nu trong gen trên là
e ,Khi gen trên tự sao một đợt liên tiếp, đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 45000nu .Số lần tự sao của gen là bao nhiêu ?Số nu từng loại môi trường đã cung cấp để gen trên thực hiện một số lần tự sao như trên là
Một gen có tích só 2 loại nu bổ sung cho nhau bằng 4 phần trăm tổng nu trong gen a) Tính tỉ lệ phần trăm từng loại nu của gen b) Nếu số loại T của gen là 630 nu thì hãy xác định số nu mỗi loại của gen
Một gen dài có 0,51Mm và có A:G=7:3
a, Tính số lượng và tỉ lệ từng loại nu
b ,Tính số lượng các loại liên kết trong gen
c ,Khi gen tái bản 2 lần liên tiếp. Tính số nu từng loại môi trường phải cung cấp và số liên kết hoá trị, liên kết hyđrô được hình thành
Bài 1: Một gen có 3900 liên kết hiđro, khi tổng hợp mẢN cần môi trường cug cấp số ribôNucleotit G=2X=600, do nhu cầu tổng hợp prôtêin, gen trên phiên mã 4 đợt. Đợt thứ nhất gen phiên mã không vượt quá 5 lần, cần được môi trường cung cấp 375 Nu loại A. Đợt thứ hai cần được cung cấp 1000 loại A. Đợt thứ 3 cần được cung cấp 1125 loai A. Đợt thứ 4 cần được cung cấp 1250 loại A. a)Xac định chiều dài và sốlượng từng loại Nu của gen
b) số ribôNu môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã của gen qua tất cả các đợt.
Bài 2: Phân tẻ mARN thứ nhất khi được dịch mã cần 1215 lượt tARN. Phân tử mARN thứ2 khi được dịch mã cần môi trường cung cấp 2025 aa. Gen tổng hợp nên các mARN trên đều có A=2X.
a) nếu 2 phân tử mARN trên do cùng 1 gen sao mã thì số lượng từng loại Nu của gen đó là bao nhiêu?
b) nếu 2 phân tử mARN trên do 2 gen khác nhau sao mã thì số lượng từng loại Nu của từng gen là bao nhiêu? Cấu trúc của gen giống hay khác nhau? Vì sao? Cho biết chiều dài của 2 gen trong đoạn từ [ 0,404 - 0,51 um ]
Giải giúp mình 2 bài này vs ạ càng nhanh càng tốt mình đg cần gấp
gen D có 2080 liên kết hidro và 320 nu loại Timin
a) tính số lượng các loại nu còn lại trong có trong gen D
b) gen D đột biến ,ất đi 1 đoại gồm 2 mạch thẳng bằng nhau. Phần còn lại gọi là gen d có chiều dài 2380A. Tính số nu của đoạn mạch kép bị mất
Một gen có 2760 liên kết H và hiệu số giữa Nu loại A với 1 nu loại khac bằng 20% Tổng số nu của gen
Gen nhân đôi liên tiếp 1 số lần đã cần môi trường cung cấp 5880A
Tính số lượng từng loại nu của gen
Số liên kết cộng hoá trị được hình thành trong quá trình nhân đôi