Số Nu của gen:
N=2L/3,4=(2.5100)/3,4=3000(Nu)
Môi trường nội bào cung cấp tương ứng:
N(mt)=N.(25-1)=3000.31=93000(Nu)
Số Nu của gen:
N=2L/3,4=(2.5100)/3,4=3000(Nu)
Môi trường nội bào cung cấp tương ứng:
N(mt)=N.(25-1)=3000.31=93000(Nu)
Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó có A = 900 nucleotit.
a. Tính tổng số nucleotit, khối lượng, số chu kì xoắn của gen
b. Số nucleotit từng loại của gen là bao nhiêu?
c. Khi gen nhân đôi 5 lần thì cần môi trường nội bào cung cấp tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu?
1 gen có chiều dài 1500 đến 2000 nu khi cho chiếm 1 số lần đã được môi trường nội bào cung cấp 2700 nu tự do trong đó có 9400 nu loại X.
Xác định
a) chiều dài của gen
b) Số nu mỗi loại của gen ban đầu
c) Số nu tự do mỗi loại môi trường cuntg cấp cho quá trình nhân đôi của gen
d) Nếu trong lần nhân đôi đầu tiên, môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất của gen 90 nu tự do loại T và cung cấp cho mạch thứ 2 270nu tự do loại X. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại trong mỗi mạch đơn của gen
Một gen có A = 600 nucleotit, G = 900 nucleotit
a.Tính chiều dài của gen.
b. Khi gen trên nhân đôi liên tiếp 2 lần, thì môi trường nội bào cần cung cấp tổng số nucleotit là bao nhiêu?
Hai gen B và b cùng nằm trong một tế bào và có chiều dài bằng nhau. Môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự sao chép liên tiếp 2 lần từ gen B là 9000 nucleotit. Xác định số nucleotit của mỗi gen
Một gen có cấu trúc chiều dài 0,204um và G = 30% nhân đôi liên tiếp 3 lần. Mỗi gen con phiên mã 5 lần, mỗi m ARN cho 6 ribôxôm qua để tổng hợp protein. Hãy xác định: Số Nu của gen Số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho gen tái bản Số lượng phân tử mARN mà gen con tổng hợp được Số lượng phân tử protein được tổng hợp Số lượng axit amin mà môi trường cung cấp để tổng hợp các phân tử protein
1 gen b có tổng số liên kết hidro là 3900, gen trên có tỉ lệ A/G=2/3.
a) Tính số nu mỗi loại và chiều dài của gen B.
b) gen B tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con, tính số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên.
Câu 6: Một gen có 4800 nuclêôtit, trong đó có nu loại A chiếm 40% tổng số nu
1. Xác định chiều dài của gen.
2. Số nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu?
3. Khi gen tự nhân đôi 5 lần đã lấy từ môi trường tế bào bao nhiêu nuclêôtit?
Gen S đột biến thành gen s. Gen S và s tự nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nu tự do mà môi trường nội bào cung cấp cho gen s ít hơn so với cho gen S là 28 nu. Xác định dạng đột biến xảy ra với gen S.
Một gen có chiều dài 5100 A°Trên mạch 1 của gen có A = 30%, T=10%Tổng số Nu của mạch khi gen tổng hợp trên 5 phân tử mARN hỏi môi trường nội bào cung cấp x = 1500. A) tính số lượng và tỷ lệ phần trăm từng loại nu của gen? B) tính số liên kết hiđrô? C) tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại ribônuclêôtit mARN? D) nếu năm mARN cho 4 ribôxôm trượt qua không lặp lại thì có bao nhiêu tARN tham gia giải mã giả thiết mỗi tARN vận chuyển một lần