Gen s ít hơn gen S là y nucleotit
=> y x (23 – 1) = 28 => y = 4 => gen S mất 2 cặp nucleotit để trở thành gen s
Gen s ít hơn gen S là y nucleotit
=> y x (23 – 1) = 28 => y = 4 => gen S mất 2 cặp nucleotit để trở thành gen s
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
Một gen có cấu trúc chiều dài 0,204um và G = 30% nhân đôi liên tiếp 3 lần. Mỗi gen con phiên mã 5 lần, mỗi m ARN cho 6 ribôxôm qua để tổng hợp protein. Hãy xác định: Số Nu của gen Số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho gen tái bản Số lượng phân tử mARN mà gen con tổng hợp được Số lượng phân tử protein được tổng hợp Số lượng axit amin mà môi trường cung cấp để tổng hợp các phân tử protein
1 gen b có tổng số liên kết hidro là 3900, gen trên có tỉ lệ A/G=2/3.
a) Tính số nu mỗi loại và chiều dài của gen B.
b) gen B tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con, tính số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên.
Một gen có A = 20% tổng số nu của gen và G =900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần môi trường nội bào đã cũng cấp 900 nữ loại A A. Xác định số lần gen tự nhân đôi B. Số gen con được tạo thêm là bao nhiêu C. Tổng số nu mỗi loại còn lại môi trường phải cũng cấp
Một gen có chiều dài 5100 A có A=300 nuclêôtit, gen đó tự nhân đôi 3 lần a. Tính số nu mỗi loại của gen b. Tính số nu cho môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen trên
Hai gen A và B có chiều dài và tỉ lệ từng loại nu giống nhau, khi nhân đôi môi trường nội bào đã phải cung cấp cho cả hai gen 2400 nu tự do loại T trong tổng số 1200 nu. Biết số nu của mỗi gen có từ 1200- 1500. Xác định: a. Chiều dài của mỗi gen b. Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu của mỗi gen
Một gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số liên kết Hidro trong các gen con là 23712. Gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Tính số lượng từng loại Nu môi trường nội bào cung cấp.
Gen trội E có tỉ lệ A/G=3/4 đã đột biến thành gen lặn e có tỉ lệ A/G=19/25 . Khối lượng phân tử của gen e hơn gen E là 600 đ.v.C. Số liên kết hidrô của gen E kém hơn gen e là 2 liên kết hidrô.
Hãy xác định:
a. Dạng đột biến của gen nói trên.
b. Số nuclêôtit mỗi loại của mỗi gen.
c. Nếu cặp gen Ee tự nhân đôi 3 lần thì số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cần cung cấp là bao nhiêu?
1 gen có chiều dài 0.51 micromet.có A=28% số nu của gen.gen nhân đôi 5 đợt liên tiếp tạo ra các gen con,mỗi gen con phiên mã 3 lần tạo ra ARN. a,số lượng nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu. b,tính tổng số nu và môi trường cung cấp cho gen con phiên mã c,toàn bộ các phân tử mARN đều đi ra ngoài tế bào chất để thực hiện quá trình dịch mã.tính số axitamin môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã nói trên biết rằng mỗi mARN chỉ dịch mã 1 lần,mỗi lần có 2 riboxom trượt qua không lặp lại.