Ta có: 1 chu kì xoắn dài 34 \(A^0\)
\(\Rightarrow\)Số chu kì xoắn của gen dài 5100\(A^0\) là : \(5100:34=150\)(chu kì)
Chọn D
Ta có: 1 chu kì xoắn dài 34 \(A^0\)
\(\Rightarrow\)Số chu kì xoắn của gen dài 5100\(A^0\) là : \(5100:34=150\)(chu kì)
Chọn D
Cho gen A có 100 chu kì vòng xoắn. Số liên kết hidro bằng 2400
a) Tính số Nu của gen và từng loại của gen
b) tính chiều dài của gen
1 gen có 300 vòng xoắn tính tổng số nu và chiều dài của gen
Một gen dài 2040⁰ có hiệu A với G là 120 a. Số nuclêôtit của gen B. Số vòng xoắn của gen C. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen D. Tính số liên kết hidro
một gen có 150 vòng xoắn ,mạch 1 có A1+T1=900nu .phân tử mARN được sao từ gen trên có U=30%,X=10% tổng số nu của mARN đó xác định :
a)chiều dài của gen
b)số lượng từng loại nu của gen
c)số lượng từng loại nu của mARN (cho bt mạch 1 là mạch gốc )
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
1 gen có số vòng xoắn là 150, tỉ lệ A/G=2/3. Gen trên bị đột biến, tìm số nu từng loại của gen đột biến.
Tính số nu của gen: Một số gen có 15 vòng xoắn có 5% ađêin tính tổng số nu của gen về từng loại nu của gen
Một gen có khối lượng 900000 đvC. Gen này có số vòng xoắn là bao nhiêu?
450.
600.
300.
150.
Một phân tư ADN có chứa 120 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định:
a/ Chiều dài của gen.
b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
giúp mình vs ạ