\(20cm=0,2m\)
\(=>R=p\dfrac{l}{S}=0,4\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{0,2}{0,05\cdot10^{-6}}=1,6\Omega\)
\(20cm=0,2m\)
\(=>R=p\dfrac{l}{S}=0,4\cdot10^{-6}\cdot\dfrac{0,2}{0,05\cdot10^{-6}}=1,6\Omega\)
Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0 , 05 m m 2 . Điện trở suất của Nikenli 0 , 4 . 10 - 6 ω m . Điện trở của dây dẫn là:
A. 40ω
B. 80ω
C. 160ω
D. 180ω
Một dây bằng Nikenli dài 30m,tiết điện 0.1mm2 có điện trở suất là 0.4.10-6Ωm.Điện trở của dây dẫn là:
A.120Ω
B.100Ω
C.80Ω
D.60Ω
Một dây dẫn bằng nikelin dài 20m, tiết diện 0,05mm2, điện trở suất của nikelin là 0,4.10-6Ω.m. Điện trở của dây là : A. 0,16ΩB. 160ΩC. 16ΩD. 1,6Ω
Một dây dẫn bằng nikelin dài 30m , tiết diện 0,1 milimet vuông , điện trở suất là 0,4.10-6 ôm mét . Điện trở của dây dẫn là ?
Một dây dẫn bằng nikêlin có điện trở suất 0,4.10^-6 ôm met, có điện trở 50ômvà tiết diện 0,5mm^2. Tính chiều dài của dây dẫn.
Một dây dẫn bằng nikelin dài 20m, có điện trở 160 ôm và điện trở suất của nikelin là 0,4.10^-6. Hãy tính đường kính, tiết diện của dây nhôm này
Tính điện trở của một dây dẫn bằng nikêlin dài 30m, tiết diện 0,5mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m.
Cầm làm một biến trở có điện trở lớn nhất là 50Ω bằng dây dẫn Niken có điện trở suất 0,4.10−6Ω.m và có tiết diện 0,5mm2. Chiều dài của dây dẫn có giá trị là:
A. 62,5m
B. 37,5m
C. 40m
D. 10m
Mắc đèn 1(6V-9W) nối tiếp với biến trở vào hiệu điện thế nguồn không đổi 9V. Biến trở có điện trở lớn nhất là 15Ω, được làm bằng một dây dẫn hợp kim có điện trở suất 0,4.10-6 Ω.m; tiết diện dây dẫn S=0,1mm2
a) Tính điện trở của đèn và chiều dài dây làm biến trở?
b) Điều chỉnh biến trở có trị số điện trở 8 ôm. Tính công suất sử dụng của đèn khi đó. Đèn sáng như thế nào so với bình thường?
c)Mắc thêm đèn 2(3v-3,6W) vào mạch điện trên có hđt nguồn không đổi. Vẽ cách mắc để 2 đèn sáng bth? Tính giá trị của biến trở khi đó