0,1mm2 = 0,1.10-6m2
\(R=p\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}\dfrac{30}{0,1.10^{-6}}=120\left(\Omega\right)\)
⇒ Chọn câu : A
Chúc bạn học tốt
0,1mm2 = 0,1.10-6m2
\(R=p\dfrac{l}{S}=0,4.10^{-6}\dfrac{30}{0,1.10^{-6}}=120\left(\Omega\right)\)
⇒ Chọn câu : A
Chúc bạn học tốt
Một dây dẫn bằng nikenli dài 20cm, tiết điện 0,05mm2 . Điện trở suất của nikenli 0,4.10-6 ômm. Điện trở của dây dẫn là
Một dây dẫn bằng Nikenli dài 20m, tiết diện 0 , 05 m m 2 . Điện trở suất của Nikenli 0 , 4 . 10 - 6 ω m . Điện trở của dây dẫn là:
A. 40ω
B. 80ω
C. 160ω
D. 180ω
Một dây dẫn bằng nikelin dài 30m , tiết diện 0,1 milimet vuông , điện trở suất là 0,4.10-6 ôm mét . Điện trở của dây dẫn là ?
Tính điện trở của một dây dẫn bằng nikêlin dài 30m, tiết diện 0,5mm2. Điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m.
Tính điện trở của 1 dây dẫn có chiều dài 30m tiết diện 0,03 mm2 và được làm bằng nicrom có điện trở suất 0,1.10-6 Ωm
Một dây dẫn bằng nikelin dài 30m tiết diện 0,3mm2 biết điện trở của nikelin là 0,4.10^6 ôm m Tính điên trở dây điện
3. Một dây dẫn làm bằng nhôm có điện trở 330Ω, tiết diện dây là 2,5mm2, điện trở suất dây là 2,8.10-8Ω.m. Tính chiều dài của dây
Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở là 2Ω và có chiều dài 10m, dây thứ hai có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu?
A. 4Ω
B. 6Ω
C. 8Ω
D. 10Ω
Một dây dẫn bằng Nhôm có điện trở suất là 2,8.10-8(Qm), điện trở của dây là 16,8(Q), tiết diện của dây là 0,5(mm2). Tính chiều dài của dây.