Hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với chu kì T và biên độ góc α m a x . Chiều dài của con lắc đơn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,3 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 0,15 m.
Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9 , 8 m / s 2 Chu kì dao động của vật nặng là 1,27s. Chiều dài dây treo con lắc nhận giá trị nào sau đây?
A. 0,4m
B. 239,8m
C. 1,257m
D. 0,315m
Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ góc của con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 với chu kì T và biên độ góc α m a x Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 0,23 m/s.
B. 0,56 m/s.
C. 1,0 m/s.
D. 0,15 m/s.
Cho các nhận định về quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn.
1. Khi quả nặng ở vị trí biên, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
2. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
3. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
4. Khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ giảm.
Các nhận định sai là
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 1, 2
D. 2, 4
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α 0 < 15 0 ). Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc?
A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động.
D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
Một học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của chiều dài con lắc đơn với chu kì dao động kiểm chứng chu kì dao động. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào chiều dài l của con lắc như hình vẽ. Góc α đo được trên hình bằng 76 , 1 ° . Lấy π ≈ 3 , 14 . Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9 , 76 m / s 2
B. 9 , 78 m / s 2
C. 9 , 8 m / s 2
D. 9 , 83 m / s 2
Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ, không dãn dài ℓ được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g → . Bỏ qua sức cản không khí. Cho con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc là 2 s . Khi duy trì một điện trường đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với chu kì 1 s. Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng E → có hướng hợp với g → góc 60 ° thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 1,075 s
B. 0,816 s
C. 1,732 s
D. 0,577 s
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, lực đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào chiều dài của lò xo như đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/ s 2 . Biên độ và chu kì dao động của con lắc là
A. A =8 cm; T = 0,56 s.
B. A = 6 cm; T = 0,28 s.
C. A = 6cm; T = 0,56s.
D. A = 4 cm; T = 0,28 s.
Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào chiều dài l của con lắc. Học sinh này đo được góc hợp bởi đường thẳng đồ thị với trục Ol là α = 76 , 2 0 . Lấy π = 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này, gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,797 m/ s 2
B. 9,774 m/ s 2
C. 9,697 m/ s 2
D. 9,997 m/ s 2