Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là
A. 10 m / s 2
B. 9 , 8 m / s 2
C. 9 , 86 m / s 2
D. 9 , 78 m / s 2
Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 15 dao động toàn phần hết 30 s. Lấy π ≈ 3 , 14 . Gia tốc trọng trường tại vị trí dao động của con lắc là:
A. 9,71 m / s 2
B. 9,86 m / s 2
C. 10 m / s 2
D. 9,68 m / s 2
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A. g ≈ 10 m/s2
B. g ≈ 9,75 m/s2
C. g ≈ 9,95 m/s2
D. g ≈ 9,86 m/s2
Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4 cos 2 π t c m (t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 , lấy π 2 = 10 . Chiều dài của con lắc đơn là:
A. 20 c m
B. 25 c m
C. 2 π c m
D. π c m
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường là g = π 2 m/ s 2 . Chiều dài của con lắc là
A. 1,8 m
B. 2m
C. 1,5m
D. 1m
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 0 , 80 ± 0 , 01 ( m ) , chu kì dao động nhỏ của nó là 1 , 80 ± 0 , 01 ( s ) . Lấy π 2 = 9 , 87 và bỏ qua sai số của π . Gia tốc trọng trường do học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9 , 75 ± 0 , 18 ( m / s 2 )
B. g = 9 , 75 ± 0 , 23 ( m / s 2 )
C. g = 9 , 87 ± 0 , 23 ( m / s 2 )
D. g = 9 , 87 ± 0 , 18 ( m / s 2 )
Một con lắc đơn lý tưởng có độ dài dây treo bằng 20 cm, treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2, đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm, vận tốc và gia tốc tức thời của quả nặng lần lượt là 30 cm/s và 2 2 m/s2. Tốc độ cực đại của quả nặng trong quá trình dao động là
A. 0,2 m/s
B. 0,25 m/s
C. 0,4 m/s
D. 0,5 m/s
Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 2 π 7 s. Chiều dài của con lắc đơn đó bằng
A. 0,2 m
B. 2 cm
C. 2 m
D. 0,2 cm
Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 với chu kỳ T = 2 s trên quỹ đạo dài 24 m. Tần số góc với biên độ góc có giá trị là
A. ω = 2 π r a d / s ; α 0 = 0 , 24 r a d
B. ω = π r a d / s ; α 0 = 6 , 89 0 .
C. ω = π r a d / s ; α 0 = 9 , 25 0
D. ω = 2 π r a d / s ; α 0 = 0 , 12 r a d