Giải:
Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm là:
\(W=\dfrac{1}{2}m\omega^2A^2=0,32mJ\)
Vậy:................................................
Giải:
Cơ năng trong dao động điều hòa của chất điểm là:
\(W=\dfrac{1}{2}m\omega^2A^2=0,32mJ\)
Vậy:................................................
Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với pt x = 4cos\(\omega\)t (cm). Sau thời gian t =\(\frac{\pi}{30}\)s kể từ lúc bắt đầu dao động, vật đi được quãng đường 6 cm.Cơ năng của vật là bao nhiêu?
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A.26,12 cm/s.
B.7,32 cm/s.
C.14,64 cm/s.
D.21,96 cm/s.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc
theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s². Giá trị của k là
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có k=100N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm.khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40√3 cm/s là:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình x=4cos(\(\omega\)t+π/3) cm (t tính bằng giây).Gốc thế năng tại vtcb.Tỉ số động năng của con lắc tại thời điểm t=0 so với động năng của con lắc tại thời điểm 1/6 chu kì bằng bao nhiêu???
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x=10cos(\(\pi\)t).thời điểm vật đi qua x = +5 theo chiều âm lần thứ hai kể từ lúc dao động là
A.1/6s
B.13/6s
C.7/3s
D.1s
Chất điểm có khối lượng \(m_1=50gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_1=\sin(5\pi t+\frac \pi 6)cm\). Chất điểm có khối lượng \(m_2 = 100 gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_2=5\sin(\pi t - \frac \pi 6)cm\). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm \(m_1\)so với chất điểm \(m_2\) bằng
A.1/2.
B.2.
C.1.
D.1/5.
Chất điểm có khối lượng \(m_1=50gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_1=\sin(5\pi t+\frac \pi 6)cm\). Chất điểm có khối lượng \(m_2 = 100 gam\) dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động \(x_2=5\sin(\pi t - \frac \pi 6)cm\). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hoà của chất điểm \(m_1\)so với chất điểm \(m_2\) bằng
A.1/2.
B.2.
C.1.
D.1/5.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tính tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm \(t_1=0\) đến \(t_2= \frac {\pi} {48}s\), động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. ở thời điểm \(t_2\), thế năng của con lắc bằng 0,096J. Biên độ dao động của con lắc là:
A.5,7 cm.
B.7,0 cm.
C.8,0 cm.
D.3,6 cm.