(sina+cosa)^2
=sin^2a+cos^2a+2*sina*cosa
=1+sin2a
(sina+cosa)^2
=sin^2a+cos^2a+2*sina*cosa
=1+sin2a
1/ Cho \(cot\alpha=\sqrt{5}\) . Tính \(C=sin^2\alpha-sin\alpha cos\alpha+cos^2\alpha\)
2/ Cho \(tan\alpha=3\) . Tính \(B=\dfrac{sin\alpha-cos\alpha}{sin^3\alpha+3cos^3\alpha+2sin\alpha}\)
Tìm \(\alpha\) biết:
a) \(\sin\alpha=0\)
b) \(\sin\alpha=1\)
c) \(\sin\alpha=-1\)
d) \(\cos\alpha=0\)
e) \(\cos\alpha=1\)
f) \(\cos\alpha=-1\)
Chứng minh rằng:
\(cot\dfrac{\alpha}{2}.cot\dfrac{\beta}{2}=2\) với \(sin\alpha+sin\beta=3sin\left(\alpha+\beta\right),\alpha+\beta\ne k2\pi\)
Câu 6: Cho góc a thỏa cos alpha = 4/5 và 0 < alpha < pi/2 Giá trị cia * sin 2alpha bằng A. - 12/25 B. 24/25 C. - 24/25 D. 12/25
Xét dãy số \(\left\{x_n\right\}^{+\infty}_{n=1}\) như sau: \(x_1=1\) và với mọi \(n=1,2,...\) thì
\(x_{n+1}=\dfrac{\left(2+\cos\alpha\right)x_n+\cos^2\alpha}{\left(2-2\cos2\alpha\right)x_n+2-2\cos2\alpha}\),
trong đó \(\alpha\) là một tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của \(\alpha\) để dãy số \(\left\{y_n\right\}\), với \(y_n=\sum\limits^n_{k=1}\dfrac{1}{2x_k+1},\forall n=1,2,...\) có giới hạn hữu hạn khi \(n\rightarrow+\infty\). Hãy tìm giới hạn của dãy số \(\left\{y_n\right\}\) trong các trường hợp đó.
Chứng minh
sin2(45độ+@) - sin2(30độ - @) - sin 15 độ . cos2( 15 độ + 2@ ) = sin 2@
Dấu alpha minh ko gỏ đc nên thế bằng @ nha.
chứng minh rằng
a) tanx(cot\(^2\)x - 1) = cotx(1 - tan\(^2\)x)
b) tan\(^2\)x - sin\(^2\)x = tan\(^2\)x.sin\(^2\)x
c) \(\dfrac{cos^2x-sin^2x}{cot^2x-tan^2x}\) - cos\(^2\)x = - cos\(^4\)x
Dựa trên hàm số y=sin x, học sinh xây dựng kiến thức hàm số y=cos x
Mn giúp mình với ạ. Mình đang cần gấp ạ.