Mô máu thuộc loại mô nào
a)mô cơ b)mô liên kết c)mô thần kinh d)mô biểu bì
trả lời câu hỏi giúp mình nha
Câu 2. Các nơron thần kinh thuộc:
A. mô cơ. B. mô thần kinh. C. mô liên kết. D. mô biểu bì.
So sánh 4 loại mô theo mẫu ở bảng sau :
Mô biểu bì | Mô liên kết | Mô cơ | Mô thần kinh | |
---|---|---|---|---|
Đặc điểm cấu tạo | ||||
Chức năng |
A. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
1.Mô nào dưới đây không phải là mô liên kết?
A. Mô sợi B. Mô cơ
C. Mô máu D. Mô sụn
2. Xương dài ra nhờ:
A. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
B. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
C. Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D. Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
3. Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A. Huyết tương và hồng cầu
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
D. Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
4. Xương có tính chất đàn hồi và rắn chắc vì :
A. Cấu trúc hình ống và có muối khoáng.
B. Trong xương có tuỷ xương và có chất hữu cơ.
C. Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng.
D. Cấu trúc hình ống và có tuỷ xương
Câu 2: Nối các ý ở cột A với cột B cho tương ứng:
A | B | Đáp án |
1. Moâ bieåu bì 2. Moâ cô 3. Moâ lieân keát 4. Moâ thaàn kinh | a- Co, daõn , taïo neân söï vaän ñoäng b- Ñieàu khieån hoaït ñoäng cuûa cô theå c- Baûo veä, haáp thuï , tieát d- Naâng ñôõ, lieân keát caùc cô quan e- Trao ñoåi chaát | 1 ………… 2 ………… 3 ………… 4 ………… |
5:Cơ thể người gồm mấy phần. Đó là những phần nào?
A. 2 phần.Đầu và tay chân. B. 3 phần.Đầu ; thân; tay chân.
C. 4 phần.Đầu; thân; tay;chân. D. 5 phần.Đầu;ngực;bụng; tay;chân.
6: Chức năng của hồng cầu là:
A. Vận chuyển khí CO2 và O2 B. Vận chuyển nước và muối khoáng
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng D. Vận chuyển khí và chất khoáng
7: Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là:
A. Sắt B. Magie C. Kẽm D. Canxi
8: Sụn đầu xương có chức năng gì?
A. Giúp xương to về bề ngang B. Giảm ma sát trong khớp xương
C. Tạo các ô trống chứa tuỷ đỏ D. Phân tán lực tác động
9: Do đâu mà máu từ phổi về tim đỏ tươi,máu từ các tế bào về tim đỏ thẩm?
A. Máu từ phổi về tim mang nhiều CO2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều O2
B. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim mang nhiều CO2
C. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2; máu từ các tế bào về tim không có CO2
D. Cả A và B
10: Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào?
A. Sự thở; sự trao đổi khí ở tế bào B. Sự thở; sự trao đổi khí ở phổi
C. Sự thở; sự trao đổi khí ở phổi; sự trao đổi khí ở tế bào D. Cả A,B,C đều sai
11: Trong sự trao đổi khí ở phổi,tế bào có sự khuyếch tán khí như thế nào dưới đây?
A. Khí CO2 từ máu vào tế bào B. Khí O2 và khí CO2 từ máu vào tế bào
C. Khí O2 từ máu vào tế bào D. Khí O2 từ tế bào vào máu
12: Quá trình tiêu hoá gồm những hoạt động nào?
A. Ăn uống ; hấp thụ các chất dinh dưỡng B. Ăn uống; đẩy các chất trong ống tiêu hoá
C. Ăn uống; tiêu hoá thức ăn; thải phân D. Tất cả các hoạt động trên
13: Hai mặt của quá trình trao đổi chất trong cơ thể là:
A. Đồng hoá và bài tiết B. Dị hoá và vận động
C. Vận động và bài tiết D. Đồng hoá và dị hoá
14: Con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm (da, …)qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng (cơ, tuyến….) được gọi là:
A. Cung phản xạ B. Phản xạ C. Vòng phản xạ D. Tất cả đều đúng
B. Tự luận:
Câu 1: Thế nào là sự mỏi cơ? Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ và đưa ra biện pháp hạn chế mỏi cơ?
Câu 2: Một người bị triệu trứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào?
Câu 3: Có mấy loại bạch cầu? Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể ?
Câu 4: Hút thuốc lá có hại như thế nào đối với hệ hô hấp?
Câu 39. Mô sụn, mô xương thuộc nhóm mô nào?
A. Mô biểu bì. B. Mô liên kết.
C. Mô cơ. D. Mô thần kinh.
Câu 40. Khớp xương sau đây thuộc loại khớp động là?
A. Khớp giữa 2 xương cẳng tay (xương trụ và xương quay).
B. Khớp giữa các xương đốt sống.
C. Khớp giữa xương sườn và xương ức.
D. Khớp giữa xương cẳng tay và xương cánh tay.
Câu 41. Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động.
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não.
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não.
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động.
nêu vị trí, cấu tạo, chức năng của mô biểu bì ;mô thần kinh; mô liên kết ;mô cơ
Máu (gồm huvết tương và các tế bào máu) thuộc loại mô gì? Vì sao máu được xếp vào loại mô đó?
Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Câu 9: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm thất trái
Câu 10: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
Chương 4. Hô hấp
Câu 1: Đơn vị cấu tạo của phổi là:
A. Phế nang
B. Phế quản
C. Thực quản
D. Thanh quản
Câu 2: Các giai đoạn trong quá trình hô hấp được diễn ra theo trình tự đúng là:
A. Sự thở, trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở, trao đổi khí ở phổi, trao đổi khí ở tế bào
C. Trao đổi khí ở phổi, sự thở, trao đổi khí ở tế bào
D. Trao đổi khí ở tế bào, trao đổi khí ở phổi, sự thở
Câu 3: Ở người, một nhịp hô hấp được tính bằng:
A. Số lần cử động động hô hấp trong 1 phút
B. Số lần cử động hô hấp trong 2 phút
C. Một lần hít vào và một lần thở ra
D. Hai lần hít vào và hai lần thở ra
Câu 4: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng:
A. Dung tích sống của phổi
B. Lượng khí cặn của phổi
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí
D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp
Câu 5: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ?
A. Hệ sinh dục
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ thần kinh
Câu 6: Sự sản sinh và tiêu dùng năng lượng trong cơ thể có liên quan tới khí:
A. Khí Ôxi và khí Cácbonic
B. Khí Ôxi và khí Hiđrô
C. Khí Cácbonic và khí Nitơ
D. Khí Nitơ và khí Hiđrô
Câu 7: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng
Câu 8: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. Bổ sung B. Chủ động
C. Thẩm thấu D. Khuếch tán
Câu 9: Vai trò của sự thông khí ở phổi
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
Câu 10: Trao đổi khí ở phổi là quá trình
A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Câu 11: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Câu 12: Bình ôxi của lính cứu hỏa, thợ lặn có thể cung cấp ôxi cho con người trong các môi trường thiếu khí. Vậy cơ chế hoạt động của nó là:
A. Ôxi tự được bơm vào mũi người.
B. Ôxi sẽ được bơm vào phổi người.
C. Trên bình có van an toàn, trong môi trường thiếu khí, khi người thực hiện động tác hít vào van sẽ mở và ôxi sẽ được bơm vào mũi, miệng.
D. Ôxi sẽ được bơm ra môi trường xung quanh để con người hô hấp như bình thường.
máu thuộc mô ? vì sao thuộc máu đc xếp vào loại mô đó ?