Đáp án: B
Giải thích: SGK/137, địa lí 12 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích: SGK/137, địa lí 12 cơ bản.
Trình độ thâm canh cao; sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của các vùng nông nghiệp sau:
A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Trình độ thâm canh cao; sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
1. Phát triển nền nông nghiệp hàng hoá.
2. Hạn chế được nạn du canh, du cư trong vùng.
3. Tạo ra động lực mới cho việc khai thác và chế biến khoáng sản.
4. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trình độ thâm canh cao; sản xuất hàng hóa, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của các vùng
A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác dầu nhiên liệu ở nước ta là
A. than nâu
B. than bùn
C. dầu mỏ
D. khí đốt
Nền kinh tế thúc đẩy sản xuất nông - lâm nghiệp và thuỷ sản theo hướng sản xuất hàng hoá là
A. kinh tế hộ gia đình.
B. kinh tế trang trại.
C. kinh tế hợp tác xã.
D. kinh tế vùng nông nghiệp.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về trình độ thâm canh của Bắc Trung Bộ?
1) Trình độ thâm canh tương đối thấp.
2) Nông nghiệp sử dụng nhiều lao động.
3) Áp dụng các giống mới, cao sản, công nghệ tiến bộ.
4) Sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.
A. 1
B. 2
C. 3
B. 4
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?
1) Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.
2) Giá trị sản xuất của cây lương thực lớn đứng đầu trong các loại cây.
3) Sản lượng thịt lợn đứng đầu trong các loại sản phẩm thịt.
4) Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của nhóm cây công nghiệp thấp nhất
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho biểu đồ sau đây:
Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta?
A. Trong cơ cấu của mỗi năm, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông nghiệp, tiếp đến là thuỷ sản, thấp nhất là lâm nghiệp.
B. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp giảm.
C. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp giảm, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng.
D. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng.
Cho bảng số liệu sau
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của nước ta (giá trị thực tế)
(Đơn vị: tỉ đồng)
Ngành \ Năm | 2000 | 2005 | Nông nghiệp | 129140,5 | 183342,4 | Lâm nghiệp | 7673,9 | 9496,2 | Thủy sản | 26498,9 | 63549,2 | Tổng số | 163313,3 | 256387,8 |
Tính tỉ trọng của từng ngành trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của nước ta qua các năm.