2 | Nhiệt kế trong hình sau có
|
| A. GHĐ: từ 20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
| B. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 2°C |
| C. GHĐ: 50°C và ĐCNN: 1°C. |
| D. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường em?
A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
1 | Dụng cụ trong hình có tên gọi là |
| A. nhiệt kế thủy ngân. | B. nhiệt kế kim loại. |
| C. nhiệt kế chỉ thị màu. | D. nhiệt kế rượu. |
2 | Nhiệt kế trong hình sau có |
| A. GHĐ: từ 20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
| B. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 2°C |
| C. GHĐ: 50°C và ĐCNN: 1°C. |
| D. GHĐ: từ -20°C đến 50°C và ĐCNN: 1°C |
Lực kế trong hình có GHĐ và ĐCNN là
1 điểm
GHĐ: 0,5N, ĐCNN: 5N.
GHĐ: 5N, ĐCNN: 0,5N
GHĐ: 5N, ĐCNN: 0N.
GHĐ: 5N, ĐCNN: 1N.
GHĐ và ĐCNN của lực kế trong hình là
GHĐ 5N và ĐCNN 0,1N
GHĐ 5N và ĐCNN 0,5N
GHĐ 0,5N và ĐCNN 5N
GHĐ 5N và ĐCNN 0,05N
Câu 9:Xác định GHĐ và ĐCNN của cân hình dướ iđây?
A. GHĐ 30kg và ĐCNN 0,1 kg.
B. GHĐ 30kg và ĐCNN 1 kg.
C. GHĐ 15kg và ĐCNN 0,1 kg.
D. GHĐ 15kg và ĐCNN 1 kg.
giúp tui vs ạ
Một bàn học có chiều dài khoảng 1m. Dùng thước nào sau đây có thể đo chính xác nhất độ dài của bàn?
A. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm
B. Thước thẳng có GHĐ 150cm và ĐCNN 5cm
C. Thước thẳng có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm
D. Thước thẳng có GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm
Muốn đo độ dài cuốn SGK Vật lí 6 một cách thuận lợi nhất nên dùng:
A. Thước có GHĐ 25cm và ĐCNN 1mm
B. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm
C. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1cm
D. Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN 1cm
Sách giáo khoa Vật lí 6 dày khoảng 0,5cm. Khi đo chiều dày này, nên chọn:
A. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm
B. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm
C. Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1cm
D. Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm