Chọn các địa danh cho sau đây để điền vào (....) thích hợp : QUẢNG NINH , HÀ NỘI, HẢI PHÒNG , VINH , ĐÀ NẴNG , TP HỒ CHÍ MINH , RẠNG ĐÔNG.
Khai thác than ➞...........
khai thác a - pa - tít➜...............
khai thác dầu mỏ ➞...........
công nghiệp cơ khí ➝...............
Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp.
A. Ngành công nghiệp |
| B. Sản phẩm |
1. Khai thác khoáng sản |
| a. Các loại vải, quần áo,… |
2. Luyện kim |
| b. Phân bón, xà phòng,… |
3. Hóa chất |
| c. Than, dầu mỏ, quặng sắt,… |
4. Dệt, may mặc |
| d. Gang, thép,đồng, thiếc,… |
nối cột a với 1 từ ở cột b
a. b.
sắt quảng ninh
dầu mỏ hà tĩnh
a-pa-tít lào cai
than biển đông
Câu 1: Mỏ Dầu và khí tự nhiên ở:
A. Quảng Ninh | B. Hà Tĩnh | C. Biển Đông | D. Tỉnh Bắc Bộ |
Câu 3: Các tỉnh có mỏ sắt là:
A. Thái Nguyên, Hà Tĩnh | C. Hà Tĩnh, Yên Bái |
B. Yên Bái, Thái Nguyên | D. Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh |
Đồng bằng sông Hồng là vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng thứ 2 cả nước , sau vùng nào dưới đây ?
A. Bắc Trung Bộ
B . Đồng bằng sông Cửu Long
C . Tây Nguyên
D. Đông nam Bộ
Loại hình giao thông vận tải nào có mặt khắp mọi nơi trên lãnh thổ nước ta :
A. Đường bộ
B. Đường sắt
C. Đường thủy
D. Đường hàng không
Tỉnh nào dưới đây không có địa hình núi đá vôi?
A. Hưng Yên
B. Hòa Bình
C. Quảng Ninh
D. Hà Giang
cíu
Điền X vào ❏ cho các loại hàng xuất khẩu chủ yếu , N vào ❏ cho các loại hàng nhập khẩu chủ yếu.
❏1 . Công nghiệp nhẹ ❏4 . máy móc ❏ 7. nguyên liệu
❏ 2 .khoáng sản ❏5 . nông sản - thuỷ sản ❏8 . vật liệu
❏ 3 . Thủ công nghiệp ❏6 . thiết bị
Hãy chọn ý đúng nhất:
A .Ngành cơ khí có sản phẩm là: các loại máy móc, phương tiện giao thông, điện,.than,...
B. Ngành Luyện kim có sản phẩm là: gang, thép, đồng, thiếc, nhôm,...
C. Ngành Dệt, may mặc có các sản phẩm là: các loại vải, quần áo, giày dép, gạo,...
D. Ngành sản xuất tiêu dùng có các sản phẩm: dụng cụ y tế, đồ dùng gia đình, xà phòng, ...