Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng:
a) FeS2 → X → Y → Z → CuSO4 b) CuSO4 → B → C → D → Cu
Có 4 dung dịch riêng biệt là NaCl, NaHSO4, HCl, Na2SO4 . Chỉ dùng thêm 1 muối bari, hãy
phân biệt 4 dung dịch trên. Nêu cách làm và viết phương trình hoá học để minh hoạ (không
trình bày bằng cách kẻ bảng hoặc viết sơ đồ)
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau với mỗi chữ cái biểu diễn 1 chất, mỗi mũi tên biểu diễn 1 phương trình phản ứng hóa học:
Biết rằng trong sơ đồ trên:
– C là muối có nhiều trong nước biển, E là thành phần chính của đá vôi.
– Dung dịch A làm quỳ tím hóa đỏ; dung dịch D và dung dịch G làm quỳ tím hóa xanh còn khíB làm mất màu giấy quỳ tím ẩm
Muối ăn lẫn các tạp chất sau: Na2SO4,MgCl2,CaCl2,CaSO4.hãy tinh chế muối ăn. Làm dùm e sơ đồ tách
Hãy hoàn thành PTHH theo sơ đồ PƯ sau. a, CaO + 2HCI -> ... + H²O b, ... + 6HCl -> 2FeCl³ + c, MgO + ... -> MgSO⁴ + ... d, ZnO + ... -> ZnCI² + ... Ai biết làm không giải giúp em với ạ:(
Cho sơ đồ sau:
Các chất X 1 và X 2 trong sơ đồ trên là:
A. O 2 , H 2 O
B. O 2 , H 2
C. O 2 , NaOH
D. O 2 , H 2 S O 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → Y → Z→ Y→ X
Biết: X là một phi kim; Y và Z là các hợp chất có chứa nguyên tố X. Dung dịch chất Y làm đỏ quì tím, Z là muối của natri, trong đó natri chiếm 39,316% về khối lượng. Xác định các chất X, Y, Z và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa trên (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng)
hoà tan hết m(g) Na2CO3.10H2O vào 157,1g dd Na2CO3 10%.thu được ddNa2CO3 15,805%.Tính m(bằng cách sử dụng sơ đồ đường chéo)
Cho sơ đồ sau:
A
l
2
O
3
→
1
A
l
→
2
A
l
C
l
3
→
3
A
l
O
H
3
→
4
N
a
A
l
O
2
→
5
A
l
O
H
3
→
5
A
l
2
O
3
a. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên.
b. Cho biết chất nào trong sơ đồ trên có tính chất lưỡng tính.