a. 0,16 giờ : 4 ⨯ 3 = … ?
A. 0,12 giờ B. 12 phút C. 7,2 phút
b. 0,5 giờ ⨯ 4 : 5 = … ?
A. 0,4 giờ B. 25 phút C. 40 phút
a.0,16 giờ : 4x3 = 0,12 giờ
b.0,5 giờ x 4:5 = 0,4 giờ
a. 0,16 giờ : 4 ⨯ 3 = … ?
A. 0,12 giờ B. 12 phút C. 7,2 phút
b. 0,5 giờ ⨯ 4 : 5 = … ?
A. 0,4 giờ B. 25 phút C. 40 phút
a.0,16 giờ : 4x3 = 0,12 giờ
b.0,5 giờ x 4:5 = 0,4 giờ
Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Quãng đường từ A đến B dài 1,2 km. Một người bắt đầu chạy từ A lúc 7 giờ 55 phút với vận tốc 150m/ phút. Hỏi người đó đến B vào lúc nào?
A. 8 giờ B. 8 giờ 5 phút C. 8 giờ 3 phút D. 8 giờ 30 phút
Bài 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
Ô tô đi từ A lúc 11 giờ 15 phút và đến B lúc 1 giờ 25 phút chiều cùng ngày. Thời gian ô tô chạy từ A đến B là :
A. 9 giờ 50 phút B. 2 giờ 10 phút
C. 2 giờ 50 phút D. 2 giờ 40 phút
Bài 6. Tính rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm
S (km) | 58,5 | 104,88 | 120,65 |
|
v (km/h) | 20 | 45,6 |
| 6,2 |
t (giờ) |
|
| 4,75 | 2,5 |
Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống
|
|
a) 53 chia hết cho 3 b) 4 8 chia hết cho 9
|
|
b) 76 chia hết cho cả 2 và 5 d) 85 chia hết cho cả 3 và 5
Bài 8. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đùng.
Trong các phân số sau: \(\dfrac{3}{8}\);\(\dfrac{9}{24}\) ;\(\dfrac{4}{16}\) ; \(\dfrac{27}{72}\) Phân số nào không bằng với các phân số
còn lại?
A. B. C. D.
Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.
A. 13 giờ 30 phút.
B. 13 giờ 35 phút.
C. 14 giờ kém 20 phút.
D. 14 giờ kém 25 phút
A.3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút
B.23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây
C.12 phút 25 giây × 5
D.24 phút 12 giây : 4
Xắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ( a, 2 like ; b , 2 like ; c , 1like )
a , 1 giờ ; 3 giờ 20 phút : 2 ; 3 giờ ; 10 phút 5 giây ; 8 giờ ; 3,5 giờ ; 2,5 giờ ; 5 phút ; 4 giờ 10 phút ; 10,5 phút ; 2 giờ 15 phút ; 90 phút ; 4 giờ 5 phút ; 20 phút ; 4,2 giờ ; 1 phút ; 4 giờ ; 0,5 giờ ; 5 giờ
b , 9/100 ; 9/89 ; 9/74 ; 9/68 ; 1/5 ; 9/61 ; 0,07 ; 1/7 ; 9/57 ; 1,9 ; 9/93 ; 1/4 ; 1,58 ; 1,79 ; 1,69 ; 9/92 ; 3/5 ; 8/9 ; 1,63 ; 12/11
c ,0,16 ; 0,35 ; 0,54 ; 0,71 ; 1,56 ; 9/100 ; 17/100 ; 31/100 ; 31/100 ; 27/100 ; 43/100 ; 0,1 ; 1,6 ; 117/100 ; 0,4 ; 1,2 ; 45/100 ; 15/10 ; 163/100 ; 63/100 ; 95/100
4) Đặt tính rồi tính:
a)4 giờ 39 phút+5 giờ 46 phút
b) 8 giờ 12 phút - 5 giờ 26 phút
c)3 giờ 15 phút x 3
d)7 giờ 15 phút :5
Tính :
a) ( 2 giờ 25 phút + 4 giờ 45 phút ) × 2
b) 2 giờ 25 phút + 4 giờ 45 phút × 2
c) ( 12 phút 40 giây - 5 phút 25 giây ) ÷ 3
Bài 2: Tính:
a) ( 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút ) x 3
b) ( 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút ) x 3
c) ( 5 phút 35 giây + 6 phút 21 giây ) : 4
d) 12 phút 3 giây x 2 + 4 phút 12 giây : 4
Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 giờ 25 phút x 4 = …. là
A. 10 giờ 40 phút B. 20 giờ 100 phút
C. 21 giờ 40 phút D. 22 giờ 40 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 21 phút 12 giây : 4
b) 4 phút 15 giây x 5
c) 11 giờ 27 phút : 3
d) 2 giờ 12 phút x 4
Bài 2: Tính:
a) (3 phút 15 giây + 1 phút 20 giây) x 3
b) ( 9 giờ 40 phút - 1 giờ 24 phút) : 4
c) (2 phút 30 giây + 3 phút 21 giây) : 3
d) 1 giờ 15 phút x 2 + 9 giờ 20 phút : 4
Bài 3: Một ô tô đi được quãng đường 120km trong 2 giờ. Tính vận tốc của ô tô đó.
Bài 4: Một người thợ làm 2 sản phẩm hết 2 giờ 24 phút. Hỏi muốn làm xong 15 sản
phẩm thì người đó phải làm trong thời gian bao lâu?
Bài 5: Một xe máy đi từ 8 giờ 15 phút đến 10 giờ được 73,5km. Tính vận tốc của xe
máy đó với đơn vị đo là km/giờ.