Câu 1:Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu:
A. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và không gian
B. Có nhiều thiên tai lũ lụt, hạn hán
C. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của gió mùa
D. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa
Câu 2: Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do:
A. Sự chênh lệch về điều kiện kinh tế giữa các khu vực
B. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng
C. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại cử con người chi phối
D. Khả năng khắc phục trở ngại cửa con người khác nhau.
Câu3: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của khu vực:
A.Tây Á và Tây Nam Á
B.Nam Á và Đông Nam Á
C. Bắc Á và Đông Bắc Á
D. Nam Á và Bắc Á
Câu 4: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ô xit sắt , nhôm, được gọi là gì?
A. Đất Feralit
B. Đất đá vôi.
C. Đất sét
D. Đất phèn
Câu5:Hai siêu đô thị Niu đê li và Ma ni la thuộc về.
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
Câu 6:Quang cảnh môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo tứ tự
A.Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van
B.Rừng thưa,xa van, nửa hoang mạc
C.Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D.Nửa hoang hoang, xa van, rừng thưa
Câu 7: Siêu đô thị là những đô thị có số dân:
A.5 triệu người
B.Trên 6 triệu người
C.Trên 8 triệu người
D. 7 triệu người
Câu 8: Nơi nào sau đây có tốc độ tăng tỉ lệ dân số đô thị nhanh nhất ( từ 1950 – 2001)
A.Châu Âu
B. Nam Mĩ
C. Châu Phi
D. Châu Á
Câu 9: Đặc điểm của quần cư đô thị là:
A. Dân cư sống bằng các hoạt động công nghiệp hoặc dịch vụ.
B. Nhà cửa tập trung san sát thành phố xá.
C. Mật độ dân số cao.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu10: Tính chất phân tán của quần cư nông thôn được biểu hiện thông qua:
A. Quy mô lãnh thổ (thường nhỏ hẹp).
B. Quy mô dân số (ít).
C. Mối liên hệ (chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp).
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 1:Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu:
A. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và không gian
B. Có nhiều thiên tai lũ lụt, hạn hán
C. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của gió mùa
D. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa
Câu 2: Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do:
A. Sự chênh lệch về điều kiện kinh tế giữa các khu vực
B. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng
C. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại cử con người chi phối
D. Khả năng khắc phục trở ngại cửa con người khác nhau.
Câu3: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của khu vực:
A.Tây Á và Tây Nam Á
B.Nam Á và Đông Nam Á
C. Bắc Á và Đông Bắc Á
D. Nam Á và Bắc Á
Câu 4: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ô xit sắt , nhôm, được gọi là gì?
A. Đất Feralit
B. Đất đá vôi.
C. Đất sét
D. Đất phèn
Câu5:Hai siêu đô thị Niu đê li và Ma ni la thuộc về.
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
Câu 6:Quang cảnh môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo tứ tự
A.Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van
B.Rừng thưa,xa van, nửa hoang mạc
C.Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D.Nửa hoang hoang, xa van, rừng thưa
Câu 7: Siêu đô thị là những đô thị có số dân:
A.5 triệu người
B.Trên 6 triệu người
C.Trên 8 triệu người
D. 7 triệu người
Câu 8: Nơi nào sau đây có tốc độ tăng tỉ lệ dân số đô thị nhanh nhất ( từ 1950 – 2001)
A.Châu Âu
B. Nam Mĩ
C. Châu Phi
D. Châu Á
Câu 9: Đặc điểm của quần cư đô thị là:
A. Dân cư sống bằng các hoạt động công nghiệp hoặc dịch vụ.
B. Nhà cửa tập trung san sát thành phố xá.
C. Mật độ dân số cao.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu10: Tính chất phân tán của quần cư nông thôn được biểu hiện thông qua:
A. Quy mô lãnh thổ (thường nhỏ hẹp).
B. Quy mô dân số (ít).
C. Mối liên hệ (chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp).
D. Tất cả các đáp án trên.
ĐÁNH DẤU VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG.
Câu 1:Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu:
A. Có sự biến đổi của thiên nhiên theo thời gian và không gian
B. Có nhiều thiên tai lũ lụt, hạn hán
C. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự thay đổi của gió mùa
D. Có sự biến đổi của khí hậu theo sự phân bố của lượng mưa
Câu 2: Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do:
A. Sự chênh lệch về điều kiện kinh tế giữa các khu vực
B. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng
C. Điều kiện thuận lợi cho sự sinh sống và đi lại cử con người chi phối
D. Khả năng khắc phục trở ngại cửa con người khác nhau.
Câu3: Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc sắc của khu vực:
A.Tây Á và Tây Nam Á
B.Nam Á và Đông Nam Á
C. Bắc Á và Đông Bắc Á
D. Nam Á và Bắc Á
Câu 4: Đất được hình thành ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng do chứa nhiều ô xit sắt , nhôm, được gọi là gì?
A. Đất Feralit
B. Đất đá vôi.
C. Đất sét
D. Đất phèn
Câu5:Hai siêu đô thị Niu đê li và Ma ni la thuộc về.
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Mĩ
D. Châu Á
Câu 6:Quang cảnh môi trường nhiệt đới thay đổi dần về phía hai chí tuyến theo tứ tự
A.Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van
B.Rừng thưa,xa van, nửa hoang mạc
C.Xavan, nửa hoang mạc, rừng thưa
D.Nửa hoang hoang, xa van, rừng thưa
Câu 7: Siêu đô thị là những đô thị có số dân:
A.5 triệu người
B.Trên 6 triệu người
C.Trên 8 triệu người
D. 7 triệu người
Câu 8: Nơi nào sau đây có tốc độ tăng tỉ lệ dân số đô thị nhanh nhất ( từ 1950 – 2001)
A.Châu Âu
B. Nam Mĩ
C. Châu Phi
D. Châu Á
Câu 9: Đặc điểm của quần cư đô thị là:
A. Dân cư sống bằng các hoạt động công nghiệp hoặc dịch vụ.
B. Nhà cửa tập trung san sát thành phố xá.
C. Mật độ dân số cao.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu10: Tính chất phân tán của quần cư nông thôn được biểu hiện thông qua:
A. Quy mô lãnh thổ (thường nhỏ hẹp).
B. Quy mô dân số (ít).
C. Mối liên hệ (chủ yếu là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp).
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 11: Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn là:
A. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là công nghiệp và dịch vụ, còn hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp.
B. Quần cư đô thị có mật độ dân số cao, còn quần cư nông thôn thường có mật độ dân số thấp.
C. Lối sống đô thị có những điểm khác biệt với lối sống nông thôn.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Đặc điểm của đô thị hoá là:
A. Số dân đô thị ngày càng tăng.
B. Các thành phố lớn và các siêu đô thị xuất hiện ngày càng nhiều.
C. Lối sống thành thị ngày càng được phổ biến rộng rãi.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: Sự phát triển tự phát của nhiều siêu đô thị và đô thị mới là nguyên nhân dẫn tới:
A. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.
B. Bất bình đẳng xã hội, tệ nạn xã hội, thất nghiệp.
C. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông, thất nghiệp và tệ nạn xã hội.
D. Chất lượng nguồn lao động được cải thiện, điều kiện sống của dân cư được nâng cao.
Câu 14: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:
A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.
C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.
D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
Câu 15: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường địa trung hải.
Câu 16: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:
A. môi trường nhiệt đới.
B. môi trường xích đạo ẩm.
C. môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. môi trường hoang mạc.
Câu 17: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. lạnh, khô.
B. nóng, ẩm.
C. khô, nóng.
D. lạnh, ẩm.
Câu18: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 19: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn.
Câu20 : Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.
Câu 21: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
Câu 22: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.
B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam).
C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc.
D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N.
Câu23 : Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
Câu 24: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 25: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. đất ngập úng, glây hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 26: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. chế độ nước sông thất thường.
Câu 27: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
Câu 28: Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 29: Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. cây lúa mì.
B. cây lúa nước.
C. cây ngô.
D. cây lúa mạch.
Câu 30: Việt Nam nằm trong môi trường:
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường ôn đới
Câu 31: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 32: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. Đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
Câu33: Tài nguyên khoáng sản ở đới nóng nhanh chóng bị cạn kiệt. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. công nghệ khai thác lạc hậu.
B. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp trong ngước.
C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu.
Câu 34: Bùng nổ dân số ở đới nóng đã dẫn đến hậu quả nghiêm trọng về mặt xã hội là:
A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt.
B. đời sống người dân chậm cải thiện.
C. ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
D. nền kinh tế chậm phát triển.
Câu 35: Về tài nguyên nước, vấn đề cần quan tâm hàng đầu ở các nước đới nóng hiện nay là:
A. xâm nhập mặn.
B. sự cố tràn dầu trên biển.
C. khô hạn, thiếu nước sản xuất.
D. thiếu nước sạch.
Câu 36: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là:
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. châu Mĩ.
D. châu đại dương.
Câu 37: Phần lớn nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển, nguyên nhân sâu xa là do:
A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. trình độ lao động thấp.
C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm.
D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt, địa hình hiểm trở.
Câu 38: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày càng giảm là:
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.
C. dân số đông và tăng nhanh.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 39: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 40: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.
Khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Lượng mưa từ 1500 – 2500 mm/năm.
B. Mưa nhiều quanh năm.
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
D. Thời tiết ôn hòa, không có nhiều sự biến động.
Khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Lượng mưa từ 1500 – 2500 mm/năm.
B. Mưa nhiều quanh năm.
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
D. Thời tiết ôn hòa, không có nhiều sự biến động
Câu 23. Khí hậu môi trường nhiệt đới gió mùa có đặc điểm nào sau đây?
A. Lượng mưa từ 1500 – 2500 mm/năm. |
B. Mưa nhiều quanh năm. |
C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. |
D. Thời tiết ôn hòa, không có nhiều sự biến động. |
1. Vị trí đới ôn hòa và các kiểu môi trường trong đới ôn hòa .
2.Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu.
3. Sự phân hóa của môi trường
+ thay đổi của thiên nhiên theo thời gian (các mùa)
+ thay đổi của thiên nhiên theo không gian (các thảm thực vật)
4. Nêu đặc điểm khí hậu các kiểu môi trường : ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, địa trung hải.
5. Biết được hiện trạng ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà; nguyên nhân, hậu quả và biện pháp.
Câu 10: Hạn chế của khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A. đất đai dễ xói mòn, sạt lở.
B. thời tiết diễn biến thất thường.
C. nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
D. nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
Câu 6: Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây?
A. động đất, sóng thần. B. bão, lốc.
C. hạn hán, lũ lụt. D. núi lửa.
Câu 19: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:
A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.
D. chế độ nước sông thất thường.
Câu 20: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Lạnh – Khô – Ít mưa B. Nóng – Ẩm - Mưa nhiều.
C. Nóng – Ẩm – Mưa nhiều theo mùa D. Nóng - khô quanh năm
Câu 21: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là:
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc
Câu 22: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng
A. Rau quả ôn đới. C. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây dược liệu. D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 26: Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là:
A. Môi trường ôn đới hải dương. C. Môi trường ôn đới lục địa.
B. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường địa trung hải.
Câu 27 Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có một mùa đông lạnh là do:
A. nước ta nằm ở vĩ độ cao trong đới khí hậu ôn hòa.
B. do ảnh hưởng của dòng biển lạnh.
C. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc có tính chất lạnh, khô.
D. địa hình núi cao nên khí hậu có sự phân hóa theo đai cao.
Câu 28: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của :
A. ôn đới lục địa. C. ôn đới hải dương.
B. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm.
Câu 29: Phần lớn các hoang mạc nằm:
A. Châu Phi và châu Á. B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu.
C. Châu Phi. D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa.
Câu 30: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào?
A. Thời tiết thay đổi thất thường.
B. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.
C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh.
D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh.
Câu 45: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh
A. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng. B. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C
C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm).
D. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C.
Câu 54: Trong các hoang mạc đôi chỗ có các ốc đảo là:
A. Nơi có nước nhưng không có các loài sinh vật và con người sống ở đó.
B. Nơi khô hạn nhất của hoang mạc.
C. Nơi có các loài sinh vật và có rất nhiều nước.
D. Nơi có nước, các loài sinh vật và con người sống ở đó.
Câu 55: Ở Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng?
A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Hoang mạc.
Câu 56. Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 57: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp
A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên.
C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 58. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. B. đất ngập úng, glây hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng. D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 59: Hoạt động kinh tế nào không đúng của quần cư đô thị:
A. Sản xuất công nghiệp B. Phát triển dịch vụ
C. Sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp D. Thương mai, du lịch
Câu 60. Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:
A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan. B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.
C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc. D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.
Câu 61: Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Tây Nam D. Tây Bắc.
Câu 62: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát
A. Ô nhiễm môi trường. C. Ách tắc giao thông đô thị.
B. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị. D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 63: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. gió mùa Tây Nam. B. gió mùa Đông Bắc. C. gió Tín phong. D. gió Đông Nam.
Câu 64: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
A.rừng cây rụng lá vào mùa khô. B. đồng cỏ cao nhiệt đới. C. rừng ngập mặn. D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 65: Loại gió mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa
A. gió mùa Tây Nam. C. gió mùa Đông Bắc.
B. gió Tín phong. D. gió Đông Nam.
Có bạn nào biết mấy câu này không ? Giúp mình với, mai mình thi rồi.