Khai báo nào sau đây là hợp lệ :Var a: interger ; Var a: integer ; Var a = interger ; Var a := interger ;
Khai báo nào sau đây là hợp lệ :Var a: interger ; Var a: integer ; Var a = interger ; Var a := interger ;
Khai báo biến a , b kiểu số nguyên nào sau đây là đúng?
var a , b : interger;
var a , b : integer;
var a , b : real;
var a , b : string;
Khai báo biến b có kiểu số nguyên 1 điểm Var b : interger; Var b : integer ; Const b : interger; Const b : integer;
Khai báo nào sau đây là hợp lệ var begin : string; var var : string; var read : string; var ends : string;
Khai báo nào sau đây là đúng ?
var bankinh1: real;
var 1bankinh: real;
var ban kinh: real;
var bankinh : read;
Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây: *
a,var tuoi: array[1..15] of integer;
b,var tuoi: aray [1..15] of real;
c,var tuoi: array[115 ] of integer;
d,var tuoi: array[1.5..10.5] of integer;
trong pascal khai báo nào sau đây là đúng
A; const x=5;
B; var R=30;
C; var Tbc: intteger;
D;Var a:=Integer;
Tìm lỗi cho đoạn chương trình sau trong Pascal:
program tim_loi_cau_16;
var R,C,S: interger;
const pi=3.14;
begin
R := 5; C := 2*pi*R; S := pi*R*R;
writeln(‘Chu vi hinh tron la:’, C:6:2);
writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, S:6:2);
readln;
end.
R := 5; C := 2*pi*R; S := pi*R*R;
readln;
var R,C,S: interger;
const pi=3.14;
18.Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
biến và hằng dùng để lưu trữ dữ liệu
hằng dùng để lưu trữ dữ liệu, dữ liệu được lưu trữ có thể thay đổi trong khi chạy chương trình.
hằng dùng để lưu trữ dữ liệu, dữ liệu luôn luôn cố định và không thay đổi trong suốt chương trình.
19.Xác định Input, Output của bài toán sau:
Một người đạp xe trên hai quãng đường, quãng đường một dài 300m hết 1 phút; quãng đường hai dài 3,6km hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên hai quãng đường.
Input: Quãng đường và thời gian một người đạp xe trên 2 quãng đường
Output: Vận tốc của người đạp xe trên từng quãng đường
Input: Quãng đường và thời gian một người đạp xe trên 2 quãng đường. Output: Vận tốc của người đạp xe trên từng quãng đường
Input: Quãng đường và thời gian một người đạp xe trên 2 quãng đường. Output: Vận tốc trung bình của người đạp xe trên hai quãng đường
20.Cho đoạn chương trình dưới đây. Hãy sắp xếp lại các câu lệnh theo đúng thứ tự để được chương trình hoàn chỉnh.
1
var a, b, hieu: integer;
2
hieu:= a*a-b*b;
3
writeln('Hieu 2 binh phuong la: ', hieu);
4
write('Nhap b: '); readln(b);
5
begin
6
write('Nhap a: '); readln(a);
7
end.
21.Sắp xếp các bước giải bài toán trên máy tính theo đúng thứ tự.
Xác định bài toán
Mô tả thuật toán
Viết chương trình
22.Xác định Input, Output của bài toán sau:
Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
Input: Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau. Output: Xác định công thức hóa học của Axit photphoric
Input: Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau. Output: Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của Axit photphoric
Input: Axit photphoric có phân tử gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau
Output: Xác định công thức hóa học và tính phân tử khối của Axit photphoric
23.Tính n giai thừa: n!=1.2.3.4.5.6...n
Input: Dãy n số. Output: Tích của n số
Input: Dãy n số tự nhiên đầu tiên. Output: Tổng của n số tự nhiên đầu tiên
Input: Dãy n số tự nhiên đầu tiên. Output: Tích của n số tự nhiên đầu tiên
24.Đâu là hoạt động phụ thuộc vào điều kiện?
HS phải học trực tuyến vì Covid
Mọi người nên tuân thủ 5K theo qui định của Bộ Y tế
Nếu không có Internet thì GV và HS không thể dạy và học trực tuyến được
HS có thêm những kĩ năng sử dụng máy tính và mạng Internet để học tập hiệu quả
25.Sắp xếp các bước mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê các bước của bài toán sau:
Viết chương trình in ra màn hình trung bình cộng của 3 số a, b, c (với a, b, c là các số nguyên được nhập từ bàn phím)
Tính TBC <-- (a+b+c)/3
Nhập 3 số nguyên a, b, c từ bàn phím
In ra màn hình TBC
26.Điều kiện trong NNLT Pascal để a, b, c là 3 cạnh của một tam giác và có 1 góc vuông là:
(a*a=b*b+c*c) and (b*b = a*a+c*c) and (c*c= a*a+b*b)
(a*a=b*b+c*c) or (b*b = a*a+c*c) or (c*c= a*a+b*b)
(a2=b2+c2) or (b2 = a2+c2) or (c2= a2+b2)
(a2=b2+c2) and (b2 = a2+c2) and (c2= a2+b2)
27.Điều kiện trong NNLT Pascal để a, b, c là 3 cạnh của một tam giác cân là:
(a=b) and (a=c)
(a=b) or (a=c) and (b=c)
(a=b) and (a=c) and (b=c)
(a=b) or (a=c) or (b=c)
28.Câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để a, b, c là 3 cạnh của một tam giác cân là:
if (a=b) or (a=c) or (b=c) then write(a, b, c la 3 canh cua mot tam giac can);
if (a=b) or (a=c) or (b=c) then write(a, b, c, ‘la 3 canh cua mot tam giac can’)
if (a=b) or (a=c) or (b=c) then write(a, b, c, ‘la 3 canh cua mot tam giac can’); else write(a, b, c, ‘khong la 3 canh cua mot tam giac can’);
if (a=b) or (a=c) or (b=c) then write(a, b, c, ‘la 3 canh cua mot tam giac can’) else write(a, b, c, ‘khong la 3 canh cua mot tam giac can’);
29.Câu lệnh điều kiện trong NNLT Pascal để xác định a là số chẵn hay lẻ là:
if (a mod 2 = 0) then write(a, ‘ la so chan’) else write(a, ‘ la so le’);
if (a mod 2 < > 0) then write(a, ‘ la so chan’) else write(a, ‘ la so le’);
if (a mod 2 = 0) then write(a, ‘ la so le’) else write(a, ‘ la so chan’)
Tìm lỗi cho đoạn chương trình sau trong Pascal:
program tim_loi_cau_16;
var R,C,S: interger;
const pi=3.14;
begin
R := 5; C := 2*pi*R; S := pi*R*R;
writeln(‘Chu vi hinh tron la:’, C:6:2);
writeln(‘Dien tich hinh tron la:’, S:6:2);
readln;
end
Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);