Hãy tưởng tượng em là một du khách du lịch đến thăm một nơi nào đó của Việt Nam. Hãy viết một tấm bưu ảnh gửi cho bạn em kể về chuyến đi của em dài từ 100 - 120 từ.
Hãy tưởng tượng em là một du khách du lịch đến thăm một nơi nào đó của Việt Nam. Hãy viết một tấm bưu ảnh gửi cho bạn em kể về chuyến đi của em dài 100 - 120 từ
Hãy viết 10-15 câu về cách giao tiếp trong tương lai.
viết một đoạn văn bằng tiếng anh nói về nhà bếp của em
(khoảng 3 đến 5 câu)
AI MUỐN HỎI GÌ THÌ ĐẾN KẾT BẠN VÀ NHẮN TIN CHO MÌNH NHA
CÂU HỎI TỪ LỚP 1 ĐẾN LỚP 8
- những tập tục hoặc phong tục truyền thống ở đất nước bạn mà bạn tuân theo trong cuộc sống hàng ngày là gì? -Công nghệ hiện đại ảnh hưởng như thế nào đến cách mọi người giao tiếp với nhau trong cuộc sống hàng ngày? - Lợi ích của việc học trực tuyến là gì? -Học trực tuyến có nhược điểm gì? -bạn có thể chia sẻ một thói quen lành mạnh mà bạn nghĩ là quan trọng để có một lối sống tốt không? (làm bằng tiếng anh viết 1 đoạn văn về lifestyles)
TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐
11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )
11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
11.2. Công thức
Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)
Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)
Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?
11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of + thời gian trong tương lai
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )
12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
12.2.Công thức
Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)
Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)
Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?
12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then
13. Thì tương lai gần ( Near Future )
13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.
13.2.Công thức
Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)
Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)
Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)
13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).
VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀
Làm giúp mình bài speaking ạ đoạn văn
Unit 7 Pollution
Nội dung nói về nguyên nhân ,ảnh hưởng biện pháp phòng chống ô nhiễm nguồn nước
Unit 10 Communication
Nội dung nói về cách giao tiếp hiện tại và cách giao tiếp trong tương lai
Làm giúp mình mai mình thi nói rồi
Thanks