Làm giúp mình bài speaking ạ đoạn văn
Unit 7 Pollution
Nội dung nói về nguyên nhân ,ảnh hưởng biện pháp phòng chống ô nhiễm nguồn nước
Unit 10 Communication
Nội dung nói về cách giao tiếp hiện tại và cách giao tiếp trong tương lai
Làm giúp mình mai mình thi nói rồi
Thanks
Viết đoạn văn ngắn tiếng Anh.
Đề bài: In your opinion what is the best way to communicate in the future. give reasons.
=> Theo ý kiến của bạn cách tốt nhất để giao tiếp trong tương lai là gì? Đưa ra lý do.
Bài 1: Viết các câu dưới đây theo cấu trúc thì Tương lai tiếp diễn.
1. I’m going to watch television from 9 until 10 o’clock this evening.
So at 9.30 I ___________________________________________________
2. Tomorrow afternoon I’m going to play tennis from 3 o’clock until 4.30.
So at 4 o’clock tomorrow I _______________________________________
3. Jim is going to study from 7 o’clock until 10 o’clock this evening.
So at 8.30 this evening he ________________________________________
4. We are going to clean the flat tomorrow. It will take from 9 until 11 o’clock
So at 10 o’clock tomorrow morning _________________________________
5. Tom is a football fan and there is a football match on television this evening. The match begins at 7.30 and ends at 9.15.
Bài 1: Viết các câu dưới đây theo cấu trúc thì Tương lai tiếp diễn.
1. I'm going to watch television from 9 until 10 o'clock this evening.
=>So at 9.30 I
2. Tomorrow afternoon I'm going to play tennis from 3 o'clock until 4.30.
=> So at 4 o'clock tomorrow I
3. Jim is going to study from 7 o'clock until 10 o'clock this evening.
=> So at 8.30 this evening he
4. We are going to clean the flat tomorrow. It will take from 9 until 11 o'clock.
=> So at 10 o'clock tomorrow morning
5. Tom is a football fan and there is a football match on television this evening. The match begins at 7.30 and ends at 9.15.
=> So at 8.30 this evening
6. Don't phone me between 7 and 8 (we/have) dinner.
7. A: Can we meet tomorrow afternoon? .
B: Not in the afternoon (I/work) the same job in ten years'
Kể về đất nước mà em muốn đến thăm trong tương lai từ 5 đến 7 câu
Viết cấu trúc câu bị động thời tương lai gần
TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 4> ⭐
11. Thì tương lai hoàn thành ( Future Perfect )
11.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
11.2. Công thức
Câu khẳng định: \(S+shall/will+have+V3/ed\)
Câu phủ định: \(S+shall/will+not+have+V3/ed+O\)
Câu nghi vấn: \(Shall/will+S+have+V3/ed\) ?
11.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành
Trong câu chứa các từ:
By, before + thời gian tương lai
By the time …
By the end of + thời gian trong tương lai
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future Perfect Continuous )
12.1. Khái niệm
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
12.2.Công thức
Câu khẳng định: \(S+will/shall+havebeen+V\left(ing\right)\)
Câu phủ định: \(S+willnot+havebeen+V\left(ing\right)\)
Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+havebeen+V\left(ing\right)\) ?
12.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Trong câu xuất hiện các từ:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
For 2 years by the end of this
By the time
Month
By then
13. Thì tương lai gần ( Near Future )
13.1. Khái niệm
Thì tương lai gần diễn tả 1 hành động đã có kế hoạch, dự định cụ thể trong tương lai.
13.2.Công thức
Câu khẳng đinh: \(S+be+goingto+V\left(ing\right)\)
Câu phủ định: \(S+be+not+goingto+V-inf\)
Câu nghi vấn: \(Be+S+goingto+V\left(ing\right)?\)
13.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần
Trong câu xuất hiện các từ: tomorrow (ngày mai), next day/ week/ month/… (ngày tiếp theo, tuần kế tiếp, tháng sau…), in + thời gian (trong bao lâu nữa).
VẬY LÀ ĐÃ ĐẾN PART CUỐI CÙNG RỒI. MÌNH MONG TẤT CẢ CÁC BẠN ĐÃ XEM ĐƯỢC NHỮNG BÀI MÌNH ĐÃ ĐĂNG ĐỀU HỌC TỐT MÔN TIẾNG ANH NHÉ! ⭐🌸🍀
mọi người viết giúp mình 1 bài văn về 1 phát minh trong tương lai bằng tiếng anh giúp mình với ( chủ yếu là công dụng)
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH CẦN GẤP.
AI NHANH CHO 5 K