Chọn B.
A là isopropylamin; C là butylamin; D là sert-butylamin
Chọn B.
A là isopropylamin; C là butylamin; D là sert-butylamin
Tên gọi của hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH(OH)CH3 là
A. butan – 2 – ol
B. butan – 3 – ol
C. ancol butylic
D. ancol anlylic
Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A. đimetyl axetat
B. axeton
C. metyl axetat
D. etyl axetat
Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A. etylaxetat
B. metylaxetat
C. đimetylaxetat
D. axeton
Cho peptit X có công thức cấu tạo: H 2 N [ CH 2 ] 4 CH ( NH 2 ) CO - NHCH ( CH 3 ) CO - NHCH 2 CONHCH ( CH 3 ) COOH .
Tên gọi của X là
A. Glu-Ala-Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Ala-Lys.
C. Lys-Gly-Ala-Gly.
D. Lys-Ala-Gly-Ala.
Trong các chất dưới đây chất nào là amin bậc 2?
(a) CH3 - NH2
(b) CH3 - NH - CH3
(c) (CH3)(C2H5)2N
(d) (CH3)(C2H5)NH
(e) (CH3)2CHNH2
A. (b), (d)
B. (c), (d)
C. (d),(e)
D. (a),(b)
Aminoaxit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là
A. axit glutamic
B. glyxin
C. valin
D. alanin
Amino axit X có công thức cấu tạo là CH3-CH(NH2)-COOH. X có tên gọi là
A. axit glutamic.
B. glyxin.
C. valin.
D. alanin.
Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X là
A. Isopropyl axetat
B. Isopropyl fomat
C. Etyl fomat
D. Etyl axetat
Hợp chất có công thức cấu tạo : CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH có tên gọi là
A. 3-metylbutan-1-ol.
B. 2-metylbutan-4-ol.
C. Ancol isoamylic.
D. 3-metylbutan-1-ol hoặc Ancol isoamylic.
Chất X có công thức cấu tạo (CH3)2CH-NH-CH3. Tên thay thế của X là
A. metylpropan-2-amin.
B. metylisopropylamin.
C. N-metylpropan-2-amin.
D. N-metylisopropylamin.