Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A. etylaxetat
B. metylaxetat
C. đimetylaxetat
D. axeton
Metyl axetat là tên gọi của chất có công thức cấu tạo là
Cho các phát biểu sau:
(a) Phenyl axetat và metyl benzoat là đồng phân của nhau.
(b) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
(c) Fructozơ và alanin đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Monome là một mắt xích trong phân tử polime.
(e) (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3 có cùng bậc.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOCH(CH3)2. Tên gọi của X là
A. Isopropyl axetat
B. Isopropyl fomat
C. Etyl fomat
D. Etyl axetat
Tên gọi của hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2CH(OH)CH3 là
A. butan – 2 – ol
B. butan – 3 – ol
C. ancol butylic
D. ancol anlylic
Hợp chất có công thức cấu tạo : CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH có tên gọi là
A. 3-metylbutan-1-ol.
B. 2-metylbutan-4-ol.
C. Ancol isoamylic.
D. 3-metylbutan-1-ol hoặc Ancol isoamylic.
Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Gly
D. Gly-Val-Ala
Chất X có công thức cấu tạo ( CH 3 ) 3 C - OH Tên gọi của X là
A. 2-metylpropan-2-ol
B. ancol isopropylic.
C. 2-metylpropan-1-ol.
D. ancol propylic
Tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)CH=CH2 là
A. buta-l,3-đien
B. isopren
C. đivinyl
D. isopenten.