\(A_xO_y+yH_2O\rightarrow xA\left(OH\right)_{\dfrac{2y}{x}}\) (Với AxOy là oxit bazo của kim loại kiềm và kiềm thổ trừ Be và Mg)
\(A_xO_y+yH_2O\rightarrow xA\left(OH\right)_{\dfrac{2y}{x}}\) (Với AxOy là oxit bazo của kim loại kiềm và kiềm thổ trừ Be và Mg)
Câu 10. Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng:
A → B + CO2
B + H2O → C
Bài 1. (3đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1/ Al2O3 + H2SO4 → ? + ?
…………………………………………………………………………………………...
2/ ? + ? → Na2SO4 + ? + H2O
…………………………………………………………………………………………....
3/ K2SO3 + HCl →
………………………………………………………………………………………………
Bài 1. (3đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1/ Al2O3 + H2SO4 → ? + ?
…………………………………………………………………………………………...
2/ ? + ? → Na2SO4 + ? + H2O
…………………………………………………………………………………………....
3/ K2SO3 + HCl →
………………………………………………………………………………………………
Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây :
a.P2O5 + H2O ->
b.K2O + H3PO4 ->
c.H2O4 + Fe(OH)3 ->
d.HCl + Al ->
Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng.
FeO + H2SO4 -----> MgO + HCl----->
ZnO + H2SO4-----> Na2O + HCl ----->
P2O5 + H2O-----> CO2 + Ca(OH)2----->
Fe + HCl -----> Fe + H2SO4 ----->
AlOH)3 + HCl -----> CuO + H2SO4 ----->
Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng.
FeO + H2SO4 -----> MgO + HCl----->
ZnO + H2SO4-----> Na2O + HCl ----->
P2O5 + H2O-----> CO2 + Ca(OH)2----->
Fe + HCl -----> Fe + H2SO4 ----->
AlOH)3 + HCl -----> CuO + H2SO4 ----->
Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng.
FeO + H2SO4
MgO + HCl
ZnO + H2SO4 ----> Na2O + HCl ---->
P2O5 + H2O----> CO2 + Ca(OH)2---->
Fe + HCl ----> Fe + H2SO4 ---->
AlOH)3 + HCl ----> CuO + H2SO4 ---->
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng trao đổi: NaOH + HCl ( ? + H2O K2SO4 + Ba(NO3)2 ( KNO3 + ? CaO + ? ( Ca(OH)2 Ca(OH)2 + H2SO4 ( ? + H2O K2SO4 + BaCl2 ( KCl + ? FeSO4 + BaCl2 ( FeCl2 + ? SO3 + H2O ( ?
a. Xác định công thức hóa học của chất X, Y và Z.b. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của thí nghiệm có phản ứng xảy ra.Câu 4: (2,0 điểm) 4.1) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ.a. Viết phương trình hóa học.b. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc).c. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hoà tan với kẽm. 4.2) Hòa tan 0,95 gam muối clorua của kim loại hóa trị II vào dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam chất kết tủa. Xác định công thức phân tử muối clorua.Câu 5: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam gồm hỗn hợp bột CuO và Al2O3 cần 200ml dung dịch HCl 3,5M.a. Viết các phương trình hóa học. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu ? Cho Zn = 65 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1; Al = 27 ; S = 32; Cu = 64 ; Mg = 24 ; Ag = 108 ; N = 14