\(a,P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ b,3K_2O+2H_3PO_4\to 2K_3PO_4+3H_2O\\ c,3H_2SO_4+2Fe(OH)_3\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ d,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\)
\(a,P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ b,3K_2O+2H_3PO_4\to 2K_3PO_4+3H_2O\\ c,3H_2SO_4+2Fe(OH)_3\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ d,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\)
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hoá học sau đây a.P2O5+H2O -> bHCl+Fe -> c.CuCl2+NaOH-> D.Na2CO4+H2SO4-> E.CuSO4+Zn-> Câu 2: thực hiện chuỗi phản ứng sau Cu->SO2->SO3->H2SO4->CuSO4->BaSO4
Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có) A l - 1 → F e - 2 → F e C l 3 - 3 → F e ( O H ) 3 - 4 → F e 2 O 3
Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. ? + CuO → CuCl2 + ?
2. H2SO4 + K2SO3 → K2SO4 + ? + ?
3. P2O5 + H2O → ?
4. Al(OH)3 + H2SO4 → ? + ?
5. Fe(OH)3 + ? → Fe2(SO4)3 + ?
6. ? + ? → H2SO4
7. Na2SO3 + ? → Na2SO4 + ? + ?
8. HCl + ZnO → ? + ?
9. CO2 + Ca(OH)2 → ? + ?
10. Fe2O3 + ? → FeCl2 + H2O
11. Na2O + H2O →
chỉ em với mn ,em cần gấp;-;
Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. H2SO4 + NaOH 2. HCl + Al2O3 3. Fe+H2SO4 4. Cu(OH)2 5. NaOH+P2O5 6. Fe(OH)3+H2SO4
a. Xác định công thức hóa học của chất X, Y và Z.b. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của thí nghiệm có phản ứng xảy ra.Câu 4: (2,0 điểm) 4.1) Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kẽm bằng dung dịch H2SO4 loãng 19,6% vừa đủ.a. Viết phương trình hóa học.b. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc).c. Cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 loãng nói trên để hoà tan với kẽm. 4.2) Hòa tan 0,95 gam muối clorua của kim loại hóa trị II vào dung dịch AgNO3 dư thu được 2,87 gam chất kết tủa. Xác định công thức phân tử muối clorua.Câu 5: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 14,2 gam gồm hỗn hợp bột CuO và Al2O3 cần 200ml dung dịch HCl 3,5M.a. Viết các phương trình hóa học. b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu ? Cho Zn = 65 ; Cl = 35,5 ; O = 16 ; H = 1; Al = 27 ; S = 32; Cu = 64 ; Mg = 24 ; Ag = 108 ; N = 14Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các phương trình hoá học : a) Al+O2—>....... b) .........+CuSO4 —>MgSO4+Cu c) ......+HCl —>CuCl2 + H2O d).........—>Fe2O3 +H2O. e) Fe(NO3)3 +.......—>Fe(OH3)+ ........
Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(1) ….Mg + ….O2 ………………………
(2) …..Na2O + …H2O → ……………………….
(3) ….Fe + ….HCl → ………………………..…
(4) ….P + ….O2 …………………………
(5) ….Fe3O4 + ….CO ……………..…..
(6) ….Fe3O4 + ….HCl → ……………...…….….
(7) ….NaOH + ….H2SO4 →………………….…
(8) ….Fe(OH)2 + ….O2 + ….H2O → ….Fe(OH)3
(9) ….Al + ….HNO3 → ….Al(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(10) ….K2Cr2O7 + ….HCl →….KCl + ….CrCl3 + ….Cl2 + ….H2O
2,Hoàn thành các PTPƯ sau và viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho mỗi phương trình sau:
(1) Al + O2 (5) KClO3
(2) Fe + Cl2 (6) Fe3O4 + CO
(3) CuO + HCl → (7) Cu + H2SO4 đ
(4) CO2 + NaOH → (8) Fe3O4 + HCl →
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện, nếu có):
(1) Fe2(SO4)3 + X → K2SO4 + Y
(2) FeS + Z → FeCl2 + T
(3) FeCl3 + A → Fe(NO3)3 + B
(4) Fe + D(lấy dư) → E + SO2 + H2O
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây:
1/ ? + HCl → MgCl2 + H2↑
2/ ? + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
3/ ? + ? → Al2O3
4/ Cu + H2SO4đnóng →
5/ NaOH + CuSO4 →
6/ Al(OH)3 →
7/ Cu + Fe(NO3)2 →
8/ K2CO3 + ? → KCl + ? + ?