Bài 1 :
1) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
2) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
3) \(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Bài 1 :
1) \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
2) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
3) \(K_2SO_3+2HCl\rightarrow2KCl+SO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Bài 1. (3đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1/ Al2O3 + H2SO4 → ? + ?
…………………………………………………………………………………………...
2/ ? + ? → Na2SO4 + ? + H2O
…………………………………………………………………………………………....
3/ K2SO3 + HCl →
………………………………………………………………………………………………
Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. H2SO4 + NaOH 2. HCl + Al2O3 3. Fe+H2SO4 4. Cu(OH)2 5. NaOH+P2O5 6. Fe(OH)3+H2SO4
Bài 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. ? + CuO → CuCl2 + ?
2. H2SO4 + K2SO3 → K2SO4 + ? + ?
3. P2O5 + H2O → ?
4. Al(OH)3 + H2SO4 → ? + ?
5. Fe(OH)3 + ? → Fe2(SO4)3 + ?
6. ? + ? → H2SO4
7. Na2SO3 + ? → Na2SO4 + ? + ?
8. HCl + ZnO → ? + ?
9. CO2 + Ca(OH)2 → ? + ?
10. Fe2O3 + ? → FeCl2 + H2O
11. Na2O + H2O →
chỉ em với mn ,em cần gấp;-;
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
HCl + Fe
HCl + CuO
HCl + Mg(OH)2
HCl + Na2CO3
H2SO4 + Mg
H2SO4 + BaO
H2SO4 + NaOH
H2SO4 + BaSO3
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 11.2g Iron vào dung dịch sulfuric acid 1M vừa đủ phản ứng thu được khí A (đktc) và dung dịch B. ( Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Tính thể tích dung dịch sulfuric acid cần dùng.
Tính thể tích khí A
Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch B
Bài 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết 2 dung dịch không màu sau: HCl; H2SO4
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau
1/ CaO + H2SO4 -). .. +.. .
2/ ... +... -) H2SO3
3/ CaO + H2O -)...
4/ ...+ NaOH -) Na2SO3+....
5/ K2SO3+ ... -) KCl+ ... + H2O
Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
(1) ….Mg + ….O2 ………………………
(2) …..Na2O + …H2O → ……………………….
(3) ….Fe + ….HCl → ………………………..…
(4) ….P + ….O2 …………………………
(5) ….Fe3O4 + ….CO ……………..…..
(6) ….Fe3O4 + ….HCl → ……………...…….….
(7) ….NaOH + ….H2SO4 →………………….…
(8) ….Fe(OH)2 + ….O2 + ….H2O → ….Fe(OH)3
(9) ….Al + ….HNO3 → ….Al(NO3)3 + ….NO + ….H2O
(10) ….K2Cr2O7 + ….HCl →….KCl + ….CrCl3 + ….Cl2 + ….H2O
2,Hoàn thành các PTPƯ sau và viết biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho mỗi phương trình sau:
(1) Al + O2 (5) KClO3
(2) Fe + Cl2 (6) Fe3O4 + CO
(3) CuO + HCl → (7) Cu + H2SO4 đ
(4) CO2 + NaOH → (8) Fe3O4 + HCl →
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng trao đổi: NaOH + HCl ( ? + H2O K2SO4 + Ba(NO3)2 ( KNO3 + ? CaO + ? ( Ca(OH)2 Ca(OH)2 + H2SO4 ( ? + H2O K2SO4 + BaCl2 ( KCl + ? FeSO4 + BaCl2 ( FeCl2 + ? SO3 + H2O ( ?
Nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: a).Ca(OH)2 , H2SO4 , CaSO4 b). NaOH , H2O , HCl , Na2SO4