hãy hoàn thành các câu sau trong quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành:
1)Jenny and Peggy....... their brother.(not/be)
2)When .....you......this wonderful skirt?(design)
3)The boys......the mudguards of their bicycles.(take of)
4)The police.... two people early this morning.(arest)
5)She ..... to Japan but now she.....back.(go/come)
the boys .....................the mudguards of their bycicles ? ( to take off)
viết từ trong ngoặc với thì quá khứ đơn
viết thành câu hoàn chỉnh ở thì quá khứ tiếp diễn dựa trên gợi ý
1. ( they/take the exam?)
2. ( when /he / work there?)
3. ( you/ make dinner?)
4. ( they / drink coffee when you arrived?)
5. ( when / we / sleep?)
6. ( they / study last night)
7. (we / talk when the accident happened)
8. (he / not exercise enough)
9. (i / talk too much)
10. (it / not / snow )
hãy chuyển những câu sau từ thi hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn
its two week since they deaned thier room
=> they ......................................................
whe did the last talk to you
=> how long ...............................................
when did you last telephone him
=> how long
this is the frist time i had such a delicios meal
=> i haven't
Đặt:
5 câu điều kiện 1
5 câu quá khứ đơn
5 câu quá khứ tiếp diễn
5 câu hiện tại hoàn thành
hoàn thành câu đung thì quá khứ đơn
i/ go swimming/ yesterday
mrs nhung/ wash/ the dishes
my mother/ go shopping/ with/ friend/ in/ park
Bài 13: Hoàn thành câu sau đúng dạng ở thì quá khứ đơn:
1. It/be/cloudy/yesterday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
2. In 1990/we/move/to another city.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
3. When/you/get/the first gift?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
4. She/not/go/to the church/five days ago.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
5.How/be/he/yesterday?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
6. Mr. and Mrs James/come back home/and/have/dinner/late/last night?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
7. They/happy/last holiday?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
8. How/you/get there?
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
9. I/play/football/last/Sunday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
10. My/mother/make/two/cakes/four/days/ago.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
11. Tyler/visit/his/grandmother/last/month.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
12. Joni/go/zoo/five/days/ago.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
13. We/have/fun/yesterday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
14. My/father/not/at the office/the day/before yesterday.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
15. Janet/miss/the/bus.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
16. She/tidy/her room.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
17. Nancy/watch/not/television.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
18. She/read/a book.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
19. It/not/be/cold.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
20. They/be/late for the interview.
……….……….……….……….……….……….……….……….……….……….
chia theo Thì quá khứ tiếp diễn
fly =
cry =
see =
Chia thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn thích hợp
1.The aeroplane (catch)....... fire just when it (take)........... off
2.The lights (go).... out when we(discuss)......the plans for the following morning
3.Proesor Ward (give)...... the lecture when the students' riots (begin)
V. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Quá khứ đơn
1. I/ go swimming/ yesterday.
=> ________________________________
2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.
=> ________________________________
3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
=> ________________________________
4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
=> ________________________________
5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
=> ________________________________
6. my father/ play/ golf/ yesterday.
=> ________________________________
7. last night/ Phong/listen/ music/ for two hours.
=> ________________________________
8. they/ have/ nice/ weekend.
=> ________________________________
9. she/ go/ supermarket yesterday.
=> ________________________________
10. We/ not go/ school last week.
=> ________________________________