CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
CH4 + Cl2 -> (as) CH3Cl + HCl
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
nCH2=CH2 -> (-CH2-CH2-)n
C2H4 + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
CH4 + 2O2 -> (t°) CO2 + 2H2O
C2H2 + 2Br2 -> C2H2Br4
CH4 + Cl2 -> (as) CH3Cl + HCl
2C2H2 + 5O2 -> (t°) 4CO2 + 2H2O
nCH2=CH2 -> (-CH2-CH2-)n
C2H4 + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
Hoàn thành các phương trình hóa học sau. Ghi rõ điều kiện (nếu có):
\(CH_4+O_2\rightarrow\) \(C_2H_2+Br_2\rightarrow\)
\(CH_4+Cl_2\rightarrow\) \(C_2H_2+O_2\rightarrow\)
\(C_2H_4+Br_2\rightarrow\) \(nCH_2=CH_2\rightarrow\)
\(C_2H_4+O_2\rightarrow\)
Viết PTHH theo chuỗi phản ứng (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng)
a, Saccarozơ-> Glucozơ-> Rượu etylic -> Axit axetic-> Etylic axtat -> Canxi axetat
b, \(C_2H_4->C_2H_6->C_2H_5Cl->CH_3COOH->CH_3COONA->CH_4\)
c, \(CH_4->C_2H_2->C_2H_4->C_2H_5OH->CH_3COOH->CH_3COONa\)
d, \(C_2H_4->C_2H_5OH\underrightarrow{\left(2\right)}CH_3COOH\underrightarrow{\left(3\right)}CH_3COOC_2H_5\underrightarrow{\left(4\right)}CH_3COONa\)
Nhận biết chất:
a, Khí \(CO_2,C_2H_4,CH_4\)
b, Khí \(C_2H_2,SO_2,CO\)
c, Khí \(Cl_2,CO_2,CH_4,HCl\)
d, Các chất lỏng: bezen, rượu etylic, axit axetic
Dãy chất nào sau đây chỉ chứa hợp chất hữu cơ?
A.\(C_2H_6,Na_2CO_3,CaCO_3\) B.\(C_2H_6,C_2H_4O_2,CH_4\)
C.\(CH_4,CaCO_3,C_2H_4\) D.\(C_2H_4,C_2H_2,Na_2CO_3\)
Biết 0,1 mol hidrocacbon A có thể tác dụng tối đa 100 ml dd Brom 2M. Vậy A là:
A.\(C_2H_2\) B.\(C_2H_4\) C.\(C_2H_6\) D.\(CH_4\)
Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa 100 ml dd Brom 0,1M. Vậy X là:
A.\(C_2H_2\) B.\(C_2H_4\) C.\(C_2H_6\) D.\(CH_4\)
Hoàn thành các pt phản ứng sau:
1. \(CH_4+Cl_2\rightarrow\)
2.\(C_6H_6+Br_2\rightarrow\)
3.\(C_6H_6+Cl_2\rightarrow\)
4.\(CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\)
5.\(\left(RCOO\right)_3C_3H_5+NaOH\rightarrow\)
6.\(CaCO_3+CO_2+H_2O\rightarrow\)
7.\(NaHCO_3\rightarrow\left(t^o\right)\)
8.\(NaOH+SiO_2\rightarrow\)
9.\(NaHCO_3+HCl\rightarrow\)
10.\(Cl_2+H_2O\rightarrow\)
11.\(CH_3COOC_2H_5+NaOH\rightarrow\)
12.\(C_6H_6+H_2\rightarrow\)
13.\(\left(RCOO\right)_3C_3H_5+H_2O\rightarrow\)
14.\(\left(C_6H_{10}O_5\right)n+H_2O\rightarrow\)
15.\(CH_3COONa+NaOH\rightarrow\)
16.\(Ca\left(HCO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}\)
17.\(MnO_2+HCl\rightarrow\)
18.\(NaHCO_3+NaOH\rightarrow\)
19.\(C_4H_{10}+O_2\underrightarrow{men}\)
20.\(NaOH+Cl_2\rightarrow\)
21.\(CH_3COOC_2H_5+H_2O\underrightarrow{t^o}\)
Cân bằng các phương trình sau và viết thêm điều kiện để phương trình xảy ra (nhiệt độ, xúc tác):
a) \(H_2+C_2N_2\rightarrow HCN\)
b) \(SO_2+O_2\rightarrow SO_3\)
c) \(P_4+N_2\rightarrow PN\)
d) \(CH_4+Cl_2\rightarrow CH_3Cl+HCl\)
Cân bằng các phương trình hoá học sau (ghi rõ điều kiện):
a) \(CO_2+C\rightarrow CO\)
b) \(H_2O_2\rightarrow H_2O+O_2\)
c) \(O_2\rightarrow O_3\)
d) \(N_2+O_2\rightarrow NO\)