\(a)2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ b)n_{H_2SO_4}=2.0,15=0,3mol\\ n_{Al}=0,3:3.2=0,2mol\\ m=m_{Al}=0,2.27=5,4g\)
\(a)2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ b)n_{H_2SO_4}=2.0,15=0,3mol\\ n_{Al}=0,3:3.2=0,2mol\\ m=m_{Al}=0,2.27=5,4g\)
Hòa tan hoàn toàn 28,5 g hỗn hợp A gồm Cu Al Zn vào 500 gam dung dịch H2SO4 7,84% thu được dung dịch B có khối lượng 515 gam và 12,8 gam chất rắn
a) Tính phần trăm khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp
b)Tính C% dung dịch của B
hoà tan hoàn toàn 10,2g một oxit kim loại có hoá trị 3 vào 100g dung dụng h2so4 vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 34,2 g muối sunfat a)xác định tên kim loại b) tính nồng độ % của dung dịch h2so4 c) tính thể tích dung dịch NaOH 1,5 M cần dùng để kết tủa hoàn toàn dung dịch muối trên
hòa tan hoàn toàn 18,4 g hỗn hợp 2 kim loại M(hóa trị 2) và N(hóa trị 3) vào dung dịch HCl, thu được dung dịch Q và 11,2 lít H2(dktc). cô cạn Q đc m g muối khan. a) m=? b) xđ 2 kim loại. biết nM:nN=1:1 và 2MN<MM<3MN
Hòa tan hoàn toàn 10,2(g) 1 oxit kim loại M cần 331,8(g) dung dịch H2SO4 vừa đủ. Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Tìm CTPT của oxit kim loại
Hòa tan 1,08 gam kim loại M có hóa trị III vào dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 1,344 lít H2 (đktc) và chất M2(SO4)3.
a/ Viết PTHH.
b/ Xác định kim loại M.
c/ Tính khối lượng H2SO4 đã phản ứng.
Hòa tan Al vào 150ml dung dịch HCl 2M .Tính a) khối lượng Al b) thể tích H2 c) toàn bộ lượng H2 cho qua 10g CuO nung nóng .tính khối lượngCu
Cho 11,2(g) sắt vào 150ml dung dịch H2SO4 2M a, tính VH2(đktc) thu được và MFeSO4 tạo thành b, tính nồng độ mol/l của chất tan trong dung dịch sau PƯ(coi thể tích dung dịch thay đổi kh đáng kể
Hòa tan 1,44g kim loại A hóa trị II vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng oxit dư cần 60ml dung dịch NaOH. Tìm kim loại A
Biết độ tan của K2SO4 ở 25 độ C là 8 g lấy m gam K2SO4 hòa tan vào 250 g nước thu được dung dịch bão hòa. Tính giá trị của m