Hoà tan hết 250ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch HCI 1,5M vừa đủ phản ứng a. Tính thể tích dung dịch HCI cần dùng b. Tính nồng độ mol chất tan có trong dung dịch thu được. Biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể 4.Hoà tan hết 150g dung dịch CuSO4 16% vào dung dịch NaOH 10% vừa đủ phản ứng a. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng b. Tính nồng độ phần trăm chất tan có trong dung dịch thu được. Giúp với ạ
1: NaOH+HCl->NaCl+H2O
0,375 0,375
\(V_{HCl}=0.375\cdot22.4=8.4\left(lít\right)\)
\(C_{M\left(NaCl\right)}=\dfrac{0.375}{8.4+0.25}=\dfrac{15}{346}\)
\(n_{NaOH}=1,5.0,25=0,375\left(mol\right)\)
Pt : \(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
a) Theo Pt : \(n_{NaOH}=n_{HCl}=n_{NaCl}=0,375\left(mol\right)\)
\(V_{ddHCl}-\dfrac{0,375}{1,5}=0,25\left(l\right)\)
b) \(C_{MNaCl}=\dfrac{0,375}{0,25}=1,5\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(a.n_{NaOH}=1,5.0,25=0,375mol\\ NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\\ n_{NaOH}=n_{HCl}=n_{NaCl}=0,375mol\\ V_{HCl}=\dfrac{0,375}{1,5}=0,25l\\ b.C_{M\left(NaCl\right)}=\dfrac{0,375}{0,25+0,25}=0,75M\)
4) \(m_{CuSO4}=24\left(g\right)\Rightarrow n_{CuSO4}=\dfrac{24}{160}=0,15\left(mol\right)\)
Pt : \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
Theo Pt : \(n_{NaOH}=2n_{CuSO4}=2.0,15=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddNaOH}=\dfrac{0,3.40.}{10\%}.100\%=120\left(g\right)\)
b) Theo Pt : \(n_{CuSO4}=n_{Cu\left(OH\right)2}=n_{Na2SO4}=0,15\left(mol\right)\)
\(m_{ddspu}=150+120-0,15.98=255,3\left(g\right)\)
\(C\%_{Na2SO4}=\dfrac{0,15.142}{255,3}.100\%=8,34\%\)
Chúc bạn học tốt
\(4.\\ a.n_{CuSO_4}=\dfrac{150.16}{100}:160=0,15mol\\ 2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)
0,3 0,15 0,15 0,15
\(m_{ddNaOH}=\dfrac{0,3.40}{10}\cdot100=120g\\ b.m_{dd}=150+120-0,15\cdot98=255,3g \\ C_{\%Na_2SO_4}=\dfrac{0,15.142}{255,3}\cdot100=8,34\%\)