Refers to the organisms which live in a particular area and the relationships between them and their physical environment. *
ECOSYSTEM
ABIOTIC
BIOMES
BIOTIC
Living beings which they make their own food. *
CONSUMERS
FOOD CHAIN
DECOMPOSERS
PRODUCERS
Part of the Earth which includes the living and non-living things. *
BIOTOPE
BIOMES
BIOSPHERE
ECOSPHERE
Choose the BIOCENOSIS. *
Temperature
Soil
Wind
Microorganisms
Match the following items.
1 | . | amoeba | A long, thin, soft-bodied animal | |||
2 | . | worm | The form some insects go through during which there is not much movement. | |||
3 | . | larva | The form some insects go through when they look like worms | |||
4 | . | mollusk | Animals with soft bodies. Adults often grow hard shells. | |||
5 | . | pupa | A simple, single-celled protozoan. |
Dựa vào phân loại, hãy cho biết mô nào dưới đây được xếp vào nhóm mô liên kết?
A.
Mô cơ tim.
B.Mô cơ trơn.
C.Mô xương.
Cơ có chức năng hoạt động theo ý muốn và làm cho xương cử động là
A.
cơ tim.
B.cơ trơn.
C.cơ tuyến.
D.cơ vân.
Trong các khớp sau khớp nào là khớp động?
A.
Khớp cổ tay.
B.Khớp nối giữa các xương hộp sọ.
C.Khớp nối giữa các đốt sống.
D.Khớp nối giữa các xương cùng cụt
2
Câu trả lời nào sau đây là sai với bệnh loãng xương?
A.
Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt.
B.Tỉ lệ cốt giao tăng lên.
C.Tỉ lệ chất khoáng tăng lên.
D.Quá trình xương bị phá huỷ nhanh hơn sự tạo thành.
.
Đặc điểm nào dưới đây về hoạt động của cơ là không đúng?
A.
Cơ gấp và cơ duỗi của một bộ phận trong cơ thể cùng duỗi tối đa khi các cơ này mất khả năng tiếp nhận kích thích.
B.Cơ gấp và cơ duỗi của người bị liệt không bao giờ duỗi tối đa.
C.Cơ co khi có kích thích của môi trường và chịu ảnh hưởng của hệ thần kinh.
D.Không khi nào cả hai cơ gấp và duỗi của một bộ phận trong cơ thể đều co tối đa.