Chọn D.
Phương pháp:
Sử dung công thức khai triển nhị thức Newton
Chọn D.
Phương pháp:
Sử dung công thức khai triển nhị thức Newton
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của biểu thức x 3 + 1 x 4 7 , x > 0.
A. C 7 6 .
B. C 7 2 .
C. C 7 5
D. C 7 4 .
Hệ số chứa x 2 trong khai triển nhị thức của đa thức f ( x ) = x − 2 x n x > 0 ; n ∈ ℕ * bằng bao nhiêu, biết 2 A n 2 − C n 2 = n 2 + 5 .
A. 40
B. -80
C. 90
D. -32
Hệ số của số hạng chứa x 5 trong khai triển thành đa thức của ( 1 + x ) 10 ( 1 + x 2 ) 12 là
A. 816.
B. 5920.
C. 379984.
D. 2352.
Hệ số chứa x 2 trong khai triển nhị thức của đa thức f x = x − 2 x n x > 0 ; n ∈ ℕ * bằng bao nhiêu, biết 2 A n 2 − C n 2 = n 2 + 5 .
A. 40.
B. -80.
C. 90.
D. -32.
Trong khai triển đa thức P ( x ) = x + 2 x 6 x > 0 . Hệ số của x 3 là
A. 60
B. 80
C. 160
D. 240
Tìm hệ số của x 3 trong khai triển x = x 0 ⇔ f ' x 0 = 0 f ' ' x 0 > 0 thành đa thức?
A. 300
B.2300
C. 1200
D.18400
Tìm hệ số chứa x 8 trong khai triển x 2 + x + 1 4 1 + 2 x 2 n thành đa thức, biết n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức 2 C n 2 + 14 3 C n 3 = 1 n .
A. 256 . C 20 8
B. 64 C 20 8
C. 8 C 20 8
D. 16 C 20 8
Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức A = 1 − x 10 là
A. 30
B. -120
C. 120
D. -30
Tìm số hạng chứa x 3 y 3 trong khai triển biểu thức x + 2 y 6 thành đa thức.
A. 160 x 3 y 3
B. 120 x 3 y 3
C. 20 x 3 y 3
D. 8 x 3 y 3