\(m_{H_2S}=2.34=68\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,25.98=24,5\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=0,5.80=40\left(g\right)\)
áp dụng công thức : m = n.M
Ta có : \(m_{H2S}\) = 2.34 = 68 (g)
\(m_{H2SO4}\) = 0,25 .98= 24,5 (g)
\(m_{CuO}\) = 0,5 . 80 = 40 (g)
\(m_{H_2S}=2.34=68\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,25.98=24,5\left(g\right)\)
\(m_{CuO}=0,5.80=40\left(g\right)\)
áp dụng công thức : m = n.M
Ta có : \(m_{H2S}\) = 2.34 = 68 (g)
\(m_{H2SO4}\) = 0,25 .98= 24,5 (g)
\(m_{CuO}\) = 0,5 . 80 = 40 (g)
1, Hãy tính
a/ Số mol của: 5,4g Al, 8g CuO, 16g Fe2O3
b/ Thể tích khí ở đktc của: 0,25 mol CO2, 0,175mol H2 1,5mol N2
2: Tính khối lượng mỗi nguyên tố có trong :
a. 0,5 mol Al2O3
b. 2,2 g CO2
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H 2 S O 4 ; 0,5 mol C u S O 4 .
Bài 1: Tính khối lượng của 1 mol Cl2, CH4 , CO2 , K2O , Fe2O3, CuSO4, NaOH, Fe(NO3)2 , Fe(OH)2 , K NO3, Tính khối lượng của 0,1 mol CaCO3 ; 0,5 mol H2O ; 0,15 mol CuO.
Câu 2. (3đ) Hãy tính: a) Số mol của: 3,2 gam SO2; 3,36 lít khí CO2 (đktc) b) Tính khối lượng của: 1,344 lít khí Clo (ở đktc) ; 0,5 mol Na2CO3 c) Tính thể tích (đktc) của: 0,25 mol N2; 4,8 g khí Oxi
Bài 3. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a, 0,5 mol H2SO4 ; 0,2 mol NaOH ; 0,1 mol Ag.
b*, Tính khối lượng của 15.1023 phân tử SO2
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
Tính khối lượng của 0,5 mol Fe 0,75 H2SO4 0,6 mol CuSO4 ? giúp mk vs
Tính khối lượng và thể tích khí (ở đktc) của hỗn hợp gồm 0,25 mol khí SO3 và 0,5 mol khí CO
Bài 7: a) Tính khối lượng của 0,5 mol sắt.
b) Cho biết khối lượng của 6.1023 phân tử của mỗi chất sau: CO2; Al2O3; C6H12O6; H2SO4.
Bài 8: a) Trong 112 gam canxi có bao nhiêu mol canxi?
b) Tính khối lượng của 0,5 mol axit clohidric (HCl).
c) Trong 49 gam axit sunfuric có bao nhiêu mol H2SO4.