\(m_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,75.98=73,5\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0,6.160=96\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=0,5.56=28\left(g\right)\)
\(m_{H_2SO_4}=0,75.98=73,5\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=0,6.160=96\left(g\right)\)
Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: 0,1 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,8 mol H 2 S O 4 ; 0,5 mol C u S O 4 .
1.Tính khối lượng của:
a. 0,75 mol H2SO4
b. 0,6 mol Cu
c. 0,8 mol (NH4)2 SO4
CỨU MIK VS.../ C.ƠN NHIUUU
1.Tính khối lượng của:
b. 0,6 mol Cu
c. 0,8 mol (NH4)2 SO4
Hãy cho biết khối lượng của những lượng chất sau:
a) 0,5 mol nguyên tử N; 0,01 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O;
b) 0,5 mol phân tử N2; 0,10 mol phân tử Cl2 ; 3 mol phân tử O2
c) 0,1 mol Fe ; 2,15 mol Cu, 0,8 mol H2SO4 ; 0,5 mol CuSO4
Bài 1: Tính khối lượng của 1 mol Cl2, CH4 , CO2 , K2O , Fe2O3, CuSO4, NaOH, Fe(NO3)2 , Fe(OH)2 , K NO3, Tính khối lượng của 0,1 mol CaCO3 ; 0,5 mol H2O ; 0,15 mol CuO.
Tính: a) Khối lượng của 0,5 mol CaO b) Số mol của 6,72 lít khí CO2 (đktc). c) Số mol của 24,5 gam H2SO4. d) Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,2 mol H2 và 0,3 mol NH3 (đktc). e) Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong hợp chất CuSO4.
TÍnh khối lượng(g) 0.15 mol Fe 0.1 mol Ba b TÍnh số mol của 8g CuSO4 32g Fe2O3
Bài 3. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a, 0,5 mol H2SO4 ; 0,2 mol NaOH ; 0,1 mol Ag.
b*, Tính khối lượng của 15.1023 phân tử SO2
Hãy tính khối lượng của 2 mol H2S 0,25 mol H2SO4 0,5 mol CuO