- Chảy nhanh, chảy mạnh
- Khóc thút thít, khóc sướt mướt
- Cười nhẹ, cười vang
- Chảy nhanh, chảy mạnh
- Khóc thút thít, khóc sướt mướt
- Cười nhẹ, cười vang
tìm và viết 5 tính từ cho các từ sau:
Khóc:...............................................
Cười:.............................................
Hãy tìm và viết thêm kết hợp với mỗi động từ sau:
- Bông hoa hồng:..........................................................
- Con mèo:................................................
- Mẹ em: ........................................................
a. Với mỗi động từ sau hãy tìm 3 tính từ để miêu tả: nói; viết; làm việc
1a) Gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau
1. cho, biếu, tặng, sách, mượn, lấy
2. ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh
3. ngủ, thức, xanh, khóc, cười, hát
1b) Gạch dưới từ không phải là tính từ trong mỗi dãy từ sau
1. tốt, xấu, hiền, khen, thông minh, thẳng thắn
2. đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, màu sắc, tím biếc
3. tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
4. hiểu, ăn, mặc, ấm áp
1a) Gạch dưới từ không phải là động từ trong mỗi dãy từ sau 1. cho, biếu, tặng, sách, mượn, lấy 2. ngồi, nằm, đi, đứng, chạy, nhanh 3. ngủ, thức, xanh, khóc, cười, hát 4. hiểu, ăn, mặc, ấm áp | 1b) Gạch dưới từ không phải là tính từ trong mỗi dãy từ sau 1. tốt, xấu, hiền, khen, thông minh, thẳng thắn 2. đỏ tươi, xanh thắm, vàng óng, màu sắc, tím biếc 3. tròn xoe, méo mó, lo lắng, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh |
5. a. Tìm 2 từ vừa có thể là tính từ, vừa có thể là động từ. b. Đặt câu với mỗi từ tìm được.
Hãy tìm một danh từ và đặt câu với danh từ đó.
Hãy tìm một động từ và đặt câu với động từ đó.
Hãy tìm một tính từ và đặt câu với tính từ đó.
Bài 2. Điền vào chỗ chấm các danh từ có thể ghép được với cụm tính từ sau: .............tròn vành vạnh ............cao lênh khênh ............vuông vắn .................cong queo ............sâu thăm thẳm ............thẳng tắp Bài 3. Tìm hiểu và viết tên một số công trình nghiên cứu khác của nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki. Ba B
Tìm từ có tiếng vui có nghĩa sau đây và đặt câu với mỗi từ đó
a. Hoạt động làm cho con người thấy thoải mái.
b. Cảm giác hài lòng của một ai đó.
c. Tính cách của những người có tính hài hước.
d. Sự bằng lòng về một vấn đề của mỗi người.