Hãy lập một danh mục các từ ghép trong văn bản “ Mẹ tôi” (trang 10-11) rồi phân loại thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ. Xin mn giúp mk, mai mk nộp bài rôi
1. Viết đoạn văn ngắn kểvề ấn tượng trong ngay khai trường đầu tiên trong đó có sử dụng ít nhất hai từ ghép đẳng lập, hai từ ghép chính phụ (gạch chân các từ ghép). Giúp mk nhanh nhé mk cần gấp
1. Viết đoạn văn ngắn kểvề ấn tượng trong ngay khai trường đầu tiên trong đó có sử dụng ít nhất hai từ ghép đẳng lập, hai từ ghép chính phụ (gạch chân các từ ghép). Giúp mk nhanh nhé mk cần gấp
Em hãy viết đoạn văn từ 8 đến 10 câ trong đoạn văn đó có sử dụng từ ghép đẳng lập và từ láy.(Chủ đề tự chọn - gạch chân dưới từ ghép và từ láy
MN GIÚP MK MAI MK PHẢI ĐI HOK RÙI
Cách dùng từ ghép đẳng lập là danh từ khác với cách dùng các từ đơn là danh từ như thế nào? Xin mn gúp mk gấp lắm rồi
Phân biệt từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong các từ sau: trưởng thành, gia nhân, thiên địa, thiên mẫu, thiên tử, hồng ngọc, nhật nguyệt, mục đồng, thiên hạ, thiên thanh, trường thọ.
Phân loại các từ sau thành hai loại từ ghép : Từ ghép chính phụ và Từ ghép đẳng lập : Xe máy, xe cộ, cá chép, nhà máy, quần âu, cây cỏ, xanh lè, xanh um, đỏ quạch, đỏ hỏn, nhà cửa, quần áo, đỏ au.
Nêu nhận xét về nghĩa của từ ghép chính phụ để phân biệt với các trường hợp không phải là từ ghép? Xin mn giúp mk với ạ
11. từ khanh khách là từ GÌ Atừ đơn b từ ghép đẳng lập C từ ghép chính phụ D từ láy tượng thanh.
12. từ nha sĩ bác sĩ y sĩ ca sĩ dược sĩ thi sĩ được xếp vào nhóm từ gìa từ ghép đẳng lập b từ ghép chính phụ C từ đơn D từ láy hoàn toàn.
13từ được cấu tạo theo công thức bánh + x bánh rán bánh dẻo bánh mật bánh nếp bánh bèo thuộc loại từ nào. a từ ghép chính phụ b từ láy hoàn toàn C từ ghép đẳng lập D từ láy toàn bộ.
14. Tìm từ láy trong các từ dưới đây A tươi tốt B tươi đẹp C tươi tắn d tươi thắm.
15. từ chuồn chuồn có phải từ láy không a có b không.
16. yếu tố vô trong từ vô vị mang nghĩa gì A ko B có C vừa có vừa không d vào.
17. Yếu tố “tri” trong từ “tri âm” có nghĩa là gì?
A. Hiểu biết
B. Tri thức
C. Hiểu
D. Nhìn thấy
18. Từ nào dưới đây không phải là từ có nghĩa chuyển của từ mắt?
A. Mắt biếc
B. Mắt na
C. Mắt lưới
D. Mắt cây.
19. Nghĩa chuyển của từ “quả” ?
A. Qủa tim
B. Qủa dừa
C. Hoa quả
D. Qủa táo.
20. Từ nào dưới đây không có nghĩa chuyển
A. Mũi
B. Mặt
C. Đồng hồ
D. Tai