Đáp án D
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nuclon
Đáp án D
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nuclon
Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9.
B. 17.
C. 8.
D. 16.
Nguyên tử mà hạt nhân có số proton và số notron tương ứng bằng số notron và số proton có trong hạt nhân nguyên tử He 2 3 , là nguyên tử
A. hêli He 2 4 .
B. liti Li 3 6 .
C. triti T 1 3 .
D. đơteri D 1 2 .
Trong phản ứng hạt nhân nhân tạo, người ta dùng hạt nhân proton (p) bắn phá hạt nhân C 6 12 đang đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân Li 3 6 và hạt nhân X. Biết động năng của hạt nhân p là 32,5 MeV và các hạt nhân sinh ra có động năng bằng nhau. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 5,3754 MeV/nuclon; khối lượng nguyên tử Li 3 6 là 6,01512u. Lấy m p = 1 , 007276 u , m n = 1 , 008665 u , m c = 5 , 49 . 10 - 4 u , 1 uc 2 = 931 , 5 MeV . Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và động năng của hạt chiếm bao nhiêu % năng lượng của phản ứng?
A. Thu năng lượng và 20,54%.
B. Tỏa năng lượng và 22,07%.
C. Tỏa năng lượng và 20,54%.
D. Thu năng lượng và 22,07%.
Một hạt nhân có 8 proton và 9 notron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết m p = 1 , 0073 u ; m n = 1 , 0087 u . Khối lượng hạt nhân đó là
A. 17,0567 u
B. 16,9953 u
C. 17,0053 u
D. 16,9455 u
Gọi khối lượng nghỉ của các hạt proton, notron, hạt nhân H 2 3 e lần lượt là m p , m n ; m H e . Mối quan hệ giữa các khối lượng trên là
A. m p + 2 m n > m H e
B. 2 m p + 2 m n > m H e
C. 2 m p + m n > m H e
D. m p + m n > m H e
Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các hạt cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử?
A. Prôtôn mang điện tích nguyên tố dương.
B. Số nơtron và prôtôn trong hạt nhân có thể khác nhau.
C. Nơtron trung hoà về điện.
D. Các hạt prôtôn và nơtron có khối lượng bằng nhau.
Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân B 4 9 e đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt proton của hạt nhân và có động năng 4,0 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,145 MeV
B. 2,125 MeV
C. 4,225 MeV
D. 3,125 MeV
Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt N 14 đứng yên gây ra phản ứng α + N → p + O. Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α, N 14 và O 17 lần lượt là 7,lMeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là ( m p = 1 , 66 . 10 - 27 kg)
A. 3,79. 107m/s
B. 3,10. 107 m/s
C. 2,41. 107 m/s
D. 1,05. 107 m/s
Khi bắn hạt α có động năng 8MeV vào hạt Ν 14 đứng yên gây ra phản ứng α + Ν → p + Ο . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt α , Ν 14 và Ο 17 lần lượt là 7,1MeV/nuclon; 7,48MeV/nuclon và 7,715MeV/nuclon. Các hạt sinh ra có cùng động năng. Vận tốc của proton là m p = 1 , 66.10 − 27 k g
A. 3 , 79.10 7 m / s
B. 3 , 10.10 7 m / s
C. 2 , 41.10 7 m / s
D. 1 , 05.10 7 m / s
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân H 2 4 e lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân H 2 4 e xấp xỉ bằng.
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon