Cho hàm số y = a x 3 + b x 2 + c x + d đạt cực đại tại x = -2 với giá trị cực đại là 64; đạt cực tiểu tại x = 3 với giá trị cực tiểu là -61. Khi đó giá trị của a + b + c + d bằng
A. 1
B. 7
C. -17
D. 5
Giá trị của tha số m để hàm số y = x 3 − m x 2 + 2 m − 3 − 3 đạt cực đại tại x=1 là
A. m=3
B. m<3
C. m>3
D. m ≤ 3
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên đoạn [a;b]. Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ a ; b thì f x o là giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn [a;b]
2) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ a ; b thì f x o là giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a,b]
3) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x 1 x 0 , x 1 ∈ a ; b thì ta luôn có f x 0 > f x 1
Số khẳng định đúng là?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Cho hàm số y=f(x)có đạo hàm trên đoạn [a,b]. Ta xét các khẳng định sau:
1) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ a ; b thì f x o là giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn[a,b]
2) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x 0 ∈ a ; b thì f x o là giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a,b]
3) Nếu hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm x 0 và đạt cực tiểu tại điểm x 1 x 0 , x 1 ∈ a ; b thì ta luôn có f x 0 > f x 1
Số khẳng định đúng là?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Cho hàm số y = 2 3 x 3 + ( m + 1 ) 2 + ( m 2 + 4 m + 3 ) x đạt cực trị tại x 1 , x 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức A = x 1 x 2 - 2 ( x 1 + x 2 ) bằng
A. 9 2
B. 9 2
C. 1
D. 4
Với giá trị nào của m thì hàm số y = x 3 − 3 m x 2 + 3 m 2 − 1 + m đạt cực đại tại x=1
A. m = 1
B. m = − 1
C. m = 2
D. m = − 2
Cho hàm số y = 1 3 x 3 + m x 3 + m 2 + m + 1 x + 1 (m là tham số). Với giá trị nào của m hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1?
A. Không tồn tại m
B. m = − 1 ; m = − 2
C. m = − 2
D. m = 1 ; − 1 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 1 3 x 3 − m x 2 + m 2 − m + 1 đạt cực đại tại x=1
A.m=-1
B. m=1
C. m=2
D. m= -2
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = 1 3 x 3 − m x 2 + m 2 − m + 1 đạt cực đại tại x=1
A. m = -1
B.m = 1
C.m = 2
D. m = -2