Bài 1 : Ghi lại những từ đồng nghĩa,trái nghĩa với các từ sau :
Thật thà,giỏi giang,khỏe mạnh cứng cỏi,hiền lành.
mong mọi người giúp em với ạ ![]()
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ: giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, đoàn kết.
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà: ....................................................... cứng cỏi: .......................................................
nông cạn: ....................................................... giỏi giang: .......................................................
sáng sủa: ....................................................... thuận lợi:
mn ơi help me
Đáp án nào dưới đây có chứa cặp từ đồng nghĩa?
A. cứng cỏi - mềm mại
B. thận trọng - liều lĩnh
C. cường điệu - phóng đại
D. thong thả - vội vàng
hai từ đồng nghĩa với chua xót :
hai từ đồng nghĩa với ngọn gió đầu sương :
hai từ đồng nghĩa với ngay thẳng :
tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
- thép cứng
-học lực loại cứng
-động tác còn cứng
Hai từ "đá" trong câu "Con ngựa đá con ngựa đá." có quan hệ với nhau như thế nào?
Từ trái nghĩa
Từ nhiều nghĩa
Từ đồng âm
Từ đồng nghĩa