\(2H_2S+SO_2\rightarrow3S\downarrow+2H_2O\)
\(2H_2S+SO_2\rightarrow3S\downarrow+2H_2O\)
Nhận biết các chất sau:
a CH4, C2H4, O2, H2
b CH4, C2H4, C2H2, O2
c NH3, H2S, HCl, SO2
d Cl2, CO2, CO, SO2, SO3
e NH3, H2S, Cl2, NO, NO2
\(CH_4\xrightarrow[]{\left(1\right)}A\xrightarrow[]{\left(2\right)}B\xrightarrow[]{\left(3\right)}C\xrightarrow[]{\left(4\right)}D\xrightarrow[]{\left(5\right)}E\xrightarrow[]{\left(6\right)}F\xrightarrow[]{\left(7\right)}CH_4\)
Xác định các chất và viết PTHH
Loại bỏ những khí thải độc hại sau: CO2, HCl, SO2, H2S bằng dung dịch:
: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit (oxide)?
A. CaO, SO2, NaOH, H2S. B. K2O, CaCO3, Na2O, BaO.
C. SO2, SO3, CuO, Fe2O3. D. Ba(OH)2, CaCO3, Na2O, CaCl2
Axit sunfuric đặc có tính hút ẩm. Hãy giải thích tại sao người ta không dùng axit sunfuric đặc để làm khô khí NH3 và H2S?
cho các chất : NaOH, H2S, HCl, CO2, CaO, SO2, SO3. những chất nào phản ứng với dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2
Câu 13: Dãy chất nào sau đây gồm các axit?
A. HCl, KHCO3, H2SO4. B. HCl, H2SO4,SO2.
C. HCl, HNO3, H2SO4. D. H2S, NaOH, HC
Bằng pphh hãy phân biệt các chất sau: a)na2o,so3,al2o3,bao b)p2o5,fe2o3,cao,zno c)co2,so2,co d)nh3,h2s,hcl
Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4 gam khí X người ta thu được 2,24 lít khí SO 2 (đktc) và 1,8 gam H 2 O . Công thức phân tử của khí X là:
A. SO 2 ; B. SO 3 ; C. H 2 S ; D. Trường hợp khác